4.A.Dung dịch bị vẩn đục
\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)
4.A.Dung dịch bị vẩn đục
\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+H_2O\)
Nêu hiện tượng Phản Uứng khi cho:
a. Cho quỳ tím vaod dung dịch NaOH rồi dẫn khí SO3 vào dung dịch
b. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào nước vôi trong.
Sục khí C O 2 vào lượng dư nước vôi trong, sau đó nhỏ tiếp dung dịch HCl vào. Mô tả hiện tượng quan sát được.
Nêu hiện tượng, viết pthh xảy ra trong các thí nghiệm sau:
1. Dẫn khí CO2 vào ống nghiệm chứa nước vôi trong (Calcium hydroxide)
2. cho dung dịch sodium hydroxide NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch copper(II) cloride Cucl2
Bài 3. (2đ) Nêu hiện tượng và viết PTHH khi dẫn khí SO2 vào dung dịch nước vôi trong.
Bài 3. (2đ) Nêu hiện tượng và viết PTHH khi dẫn khí SO2 vào dung dịch nước vôi trong.
Dẫn hỗn hợp khí gồm C O 2 , C O , S O 2 lội qua dung dịch nước vôi trong (dư), khí thoát ra là:
A. CO
B. C O 2
C. S O 2
D. C O 2 v à S O 2
Cho từ từ đến dư khí C O 2 (đktc) vào 200 ml dung dịch nước vôi trong Ca(OH ) 2 2M. Hiện tượng quan sát được là:
A. Xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần dần đến hết, dung dịch thu được trong suốt
B. Xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa không tan, dung dịch thu được vẩn đục
C. Xuất hiện kết tủa trắng tách ra khỏi dung dịch nằm ở đáy ống nghiệm
D. Dung dịch thu được trong suốt
Cho Bari vào nước được dung dịch A. Cho lượng dư dung dịch N a 2 C O 3 và dung dịch A rồi dẫn tiếp luồng khí C O 2 vào đến dư. Hiện tượng nào đúng trong số các hiện tượng sau
A. Sủi bọt khí, xuất hiện kết tủa trắng rồi tan
B. Bari tan, xuất hiện kết tủa trắng, rối tan
C. Bari tan, sủi bọt khí hidro, đồng thời xuất hiện kết tủa trắng
D. Bari tan, sủi bọt khí hidro, xuất hiện kết tủa trắng, rồi tan
Hãy nếu và giải thích bằng phương trình phản ứng các hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm sau: Cho CO2 dư lội chậm qua dung dịch nước vôi trong (có nhận xét gì về sự biến đổi số mol kết tủa theo số mol CO2). Sau đó cho tiếp nước vôi trong vào dung dịch vừa thu được cho đến dư.