\(a.C_2H_4+Br_2\xrightarrow[]{}C_2H_4Br_2\\ b.n_{Br_2}=\dfrac{16}{160}=0,1mol\\ n_{C_2H_4}=n_{C_2H_4Br_2}=n_{Br_2}=0,1mol\\ V_{C_2H_4}=0,1.22,4=2,24l\\ c.m_{C_2H_4Br_2}=0,1.188=18,8g\)
C2H4 + Br2 → C2H4Br2b)Theo phương trình phản ứng, 1 mol Br2 phản ứng với 1 mol C2H4. Khối lượng mol Br2 là 16g, vì vậy số mol Br2 là:
n(Br2) = m/M = 16g/159.8g/mol ≈ 0.1 molVì số mol C2H4 tương ứng với số mol Br2 là bằng nhau, nên số mol C2H4 cũng là 0.1 mol.VC2H4= n . 22,4 = 0,1 . 22,4 =2,24 (l)c) Để tính khối lượng đibrometan C2H4Br2 thu được, ta sử dụng số mol C2H4 tính được ở bước trước và khối lượng mol của C2H4Br2.Theo phương trình phản ứng, 1 mol C2H4 tạo ra 1 mol C2H4Br2. Vì vậy, số mol C2H4Br2 cũng là 0.1 mol.Khối lượng mol C2H4Br2 là:
m(C2H4Br2) = n.(M) = 0,1 . (212,01g/mol + 41,01g/mol + 2.79,9g/mol) = 0,1. 188,9g/mol = 18,89gVậy khối lượng đibrometan C2H4Br2 thu được là 18.89g.