Chọn: A.
Dân cư Nam Phi chủ yếu là người da đen (Nê-gro-it), người da trắng (Ơ-rô-pê-ô-ít) và người lai.
Chọn: A.
Dân cư Nam Phi chủ yếu là người da đen (Nê-gro-it), người da trắng (Ơ-rô-pê-ô-ít) và người lai.
Câu 7: Dân cư khu vực Trung Phi chủ yếu thuộc chủng tộc nào?
A. Nê-grô-it. B. Ơ-rô-pê-ô-it. C. Môn-gô-lô-it. D. Người lai.
Câu 8: Dạng địa hình chủ yếu của Nam Phi là:
A. Núi và đồng bằng. B. Cao nguyên và bồn địa.
C. Đồng bằng và các hồ lớn. D. Cao nguyên và đồng bằng.
Câu 9: Đặc điểm phát triển kinh tế nổi bật của Nam Phi là:
A. Đang phát triển B. Chậm phát triển.
C.Phát triển mạnh. D. Phát triển rất chênh lệch.
Dân cư châu Phi chủ yếu thuộc chủng tộc nào?
A.
Ô-xtra-lô-it
B.
Ơ-rô-pê-ô-it
C.
Nê-grô- it
D.
Môn- gô- lô-ít
Cho biết chủng tộc nào sang xâm lược châu Mĩ làm thuộc địa.
A. Ơ-rô-pê-ô-it.
B. Môn-gô-lô-it cổ.
C. Nê-grô-it.
D. Ô-xta-lô-it.
giúp tớ với plsss !!!
Câu 41: Đặc điểm dân cư của khu vực Bắc Phi là gì?
A. Dân cư chủ yếu là người Ban-tu thuộc chủng tộc Nê-grô-it. Tín ngưỡng rất đa dạng.
B. Dân cư thuộc các chủng tộc Nê-g rô-it, Ơ-rô-pê-ô-it và người lai, phần lớn theo đạo thiên chúa.
C. Dân cư chủ yếu là người Ả Rập và người Béc-be, thuộc chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it, theo đạo Hồi.
D. Dân cư là người Man-gat thuộc chủng tộc Môn-gô-lô-it.
Câu 42: Đặc điểm nền kinh tế của khu vực Bắc Phi?
A. Kinh tế chủ yếu dựa vào khai thác- xuất khẩu dầu mỏ, khí đốt, phốt phát và phát triển du lịch.
B. Kinh tế chủ yếu dựa vào trồng trọt và chăn nuôi theo lối cổ truyền, khai thác lâm sản và khoáng sản, trồng cây công nghiệp xuất khẩu.
C. Kinh tế chủ yếu dựa vào các ngành công nghiệp khai khoáng, luyện kim màu, cơ khí, hóa chất.
D. Kinh tế chủ yếu dựa vào trồng trọt và chăn nuôi theo mô hình trang trại, chuyên môn hóa, kết hợp với trồng cây công nghiệp xuất khẩu và phát triển du lịch.
Câu 43. Khu vực đông dân nhất ở châu Phi là khu vực nào?
A. Bắc Phi
B.Trung Phi
C.Nam Phi
D.Tây Phi
Câu 44: Nước có ngành công nghiệp phát triển nhất châu Phi là nước nào?
A. Ai- cập
B. CHND Công Gô
C. CH Nam Phi
D. Ma- Rốc
Câu 45: Khu vực Nam Phi bao gồm các kiểu khí hậu nào?
A. Khí hậu nhiệt đới, khí hậu địa trung hải.
B. Khí hậu nhiệt đới, khí hậu xích đạo.
C. Khí hậu nhiệt đới, khí hậu cận nhiệt gió mùa.
D. Khí hậu xích đạo, khí hậu cận nhiệt.
Nêu đặc điểm của chủng tộc
a, Môn-gô-lô-it
b, Nê-grô-it
c, Ơ-rô-pê-ô-it
Câu 43: Khi mới phát hiện ra châu Mĩ thì chủ nhân của châu lục này là người thuộc chủng tộc nào?
A. Ơ-rô-pê-ô-ít B. Nê-grô-ít
C. Môn-gô-lô-ít D. Ôt-xtra-lo-it
Câu 44: Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng:
A. Đông – Tây. B. Bắc – Nam.
C. Tây Bắc – Đông Nam. D. Đông Bắc – Tây Nam.
Câu 45: Hai vùngc thưa dân nhất Bắc Mĩ là:
A. Alaxca và Bắc Canada. B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.
C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô. D. Mê-hi-cô và Alaxca.
Câu 46: Những nước có ngành chăn nuôi bò thịt và bò sữa phát triển với quy mô lớn là:
A. Bra-xin, Ac-hen-ti-na, U-ru-goay, Pa-ra-goay.
B. Bra-xin, Ac-hen-ti-na, U-ru-goay, Chi-le.
C. Bra-xin, Ac-hen-ti-na, Chi-le, Pa-ra-goay.
D. Bra-xin, Cô-lôm-bi-a, U-ru-goay, Pa-ra-goay.
Câu 47 Do lệ thuộc vào nước ngoài nên ngành trồng trọt ở nhiều nước Trung và Nam Mĩ mang tính chất:
A. Đa da hóa cây trồng. B. Độc canh.
C. Đa phương thức sản xuất. D. Tiên tiến, hiện đại.
Câu 48: Châu Nam Cực bao gồm:
A. Lục địa Nam Cực và các đảo ven lục địa. B. Lục địa Nam Cực.
C. Châu Nam Cực và các đảo ven bờ. D. Một khối băng khổng lồ thống nhất.
Câu 49: Đặc điểm nào dưới đây không phải của nền nông nghiệp Hoa Ki và Ca-na-da:
A. Năng suất cao. B. Sản lượng lớn.
C. Diện tích rộng. D. Tỉ lệ lao động cao.
Câu 50: Chăn nuôi gia súc lấy thịt tập trung ở:
A. Đồng bằng Bắc Mĩ. B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì.
C. Ven vịnh Mê-hi-cô. D. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì.
Câu 51: Châu Nam Cực hiện nay thuộc chủ quyền của quốc gia nào?
A. Hoa Kì.
B. Liên bang Nga.
C. Của 12 quốc gia kí hiệp ước Nam Cực ngày 1/12/1959.
D. Là tài sản chung của toàn nhân loại.
Câu 52: Thảm thực vật thay đổi từ Tây sang Đông và từ Bắc xuống Nam:
A. Theo sự thay đổi của mạng lưới sông ngòi.
B. Theo sự thay đổi của sự phân bố các loại đất.
C. Theo sự thay đổi của nhiệt độ và lượng mưa.
D. Theo sự thay đổi của sự phân hóa địa hình.
Câu: 28. Khi mới phát hiện ra châu Mĩ thì chủ nhân của châu lục này là người thuộc chủng tộc nào?
A. Ơ-rô-pê-ô-ít B. Nê-grô-ít C. Môn-gô-lô-ít
Câu: 29. Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:
A. Cận nhiệt đới. B. Ôn đới. C. Hoang mạc. D. Hàn đới.
Câu: 30. Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Đông sang Tây, lần lượt, có:
A. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn. B. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.
C. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ. D. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi cổ.
cho mình hỏi
chủng tộc
môn - gô - lô - it
ơ - rô - pê - ô - it
nê - grê - ô - it
3 chủng tộc này là màu da gì và ở châu nào
Câu 5. Dân cư trên thế giới thường tập trung ở các khu vực: A. vùng núi cao B. nơi có khí hậu lạnh giá C. đồng bằng, ven biển D. vùng hoang mạc Câu 6: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là: A. Đông Nam Á và Nam Á. B. Đông Nam Á và Trung Á. C. Nam Âu và Ô – xtrây – li – a. D. Tây và Trung Âu. Câu 7. Căn cứ vào yếu tố nào để phân biệt các chủng tộc trên thế giới? A. nhóm máu B. đặc điểm hình thái C. thể lực D. cấu tạo bên trong Câu 8. Chủng tộc Nê-grô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 9. Chủng tộc Môn-gô-lô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 10. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 11. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là A. công nghiệp B. nông – lâm – ngư nghiệp C. dịch vụ D. du lịch Câu 12. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư đô thị là: A. công nghiệp và dịch vụ B. nông – lâm – ngư nghiệp C. nông – lâm - ngư nghiệp và dịch vụ D. công nghiệp và nông – lam – ngư nghiệp Câu 13. Đô thị được phát triển từ khi nào? A. từ thời nguyên thủy B. từ thế kỉ XVIII C. từ thế kỉ XIX D. từ thế kỉ XX Câu 14. Đơn vị quần cư nào sau đây không thuộc loại hình quần cư nông thôn: A. làng B. thôn C. phố D. bản Câu 15. Năm 2019, dân số Việt Nam là 96,2 triệu người. Tính mật độ dân số của Việt Nam (biết rằng nước ta có tổng diện tích là 331.690 km2 ). A. 280 người/km2 B. 290 người/km2 C. 300 người/km2 D. 310 người/km2 Câu 16. Thảm thực vật điển hình cho môi trường nhiệt đới là: A. đài nguyên B. xa van C. rừng rậm D. xương rồng. Câu 17. Đâu không phải là đặc điểm của môi trường xích đạo ẩm? A. mưa nhiều quanh năm B. sông ngòi đầy nước quanh năm C. biên độ nhiệt cao D. biên độ nhiệt thấp
Đặc điểm ngoại hình của chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it là
A. da vàng, tóc đen.
B. da vàng, tóc vàng.
C. da đen, tóc đen.
D. da trắng, tóc xoăn