hấp thụ hòan tòan 280ml khí cacbonic (đktc) vào 750 gam dd Ca(OH)2 0,148%
1, tính số gam kết tủa thu đc
2, dd thu đc nặng hay nhẹ hơn dd Ca(OH)2 ban đầu
3, tính nồng độ % chất tan trong dd sau phản ứng
Dẫn C02 vào 1200ml dd Ca (OH)2 0.2M và NaOH 0.5M . sau phản ứng thu được 15g kết tủa . tính Thể tích của C02
Biết 2.24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa hết với 200 ml dung dịch Ca(OH)2 a. Tính nồng độ mol của dd Ca(OH)2 đã dùng b. Tính khối lượng chất kết tủa thu được
dẫn luồng khí CO qua ống sứ có chứa m gam hỗn hợp chất rắn X gồm CuO và fe2o3 nung nóng sau 1 thời gian trong ống sứ còn lại n gam chất rắn Y. khi thoát ra được hấp thụ hết vào dd Ca(OH)2 dư đc p gam kết tủa. viết các pthh và thiết lập biểu thức liên hệ giữa m,n,p
dẫn luồng khí CO qua ống sứ có chứa m gam hỗn hợp chất rắn X gồm CuO và fe2o3 nung nóng sau 1 thời gian trong ống sứ còn lại n gam chất rắn Y. khi thoát ra được hấp thụ hết vào dd Ca(OH)2 dư đc p gam kết tủa. viết các pthh và thiết lập biểu thức liên hệ giữa m,n,p
400ml HCL1M +200ml dd Ba(OH)2 xM (đủ) sau Pư được muối và nước. Tính x và nồng độ mol/l của dd muối sau PƯ( giả sử sự hòa trộn không làm thay đổi thể tích dd)
2/ Cho biết khối lượng chất tan, khối lượng dung dịch thu được trong các trương hợp sau:
a/ Hòa tan 7,4g Ca(OH)2 vào 20g nước được dd Ca(OH)2
b/ Hòa tan 20g rượu etylic vào 80g nước được dd rượu loãng
c/ Hòa tan 9,4g K2O vào 90g nước được dd KOH
d/ Hòa tan 2,3g Na vào cốc chứâ 80g nước được dd NaOH và khí H2 thoát ra
e/ Hòa tan 18g C6H12O2 vào 50g nước được dd C6H12O2
f/ Hòa tan 3,9g K vào cốc chứâ 100g nước được dd KOH và khí H2 thoát ra
chất bộ A là Na2CO3 và chất bột B là Ca(HCO3)2. Viết pthh
_ đun nóng A và B
_ hòa tan bằng H2SO4 loãng
_Cho CO2 qua 2 dd đó
_cho dd Ca(OH)2 vào
đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí metan trong không khí , sau đó sục toàn bộ sản phẩm thu được vào dd Ca(OH)2 dư thu được m gam chất rắn CaCO3 . Tính m biết phản ứng xảy ra khi sục CO2 vào dd Ca(OH)2 dư