Dải đất hẹp ở phía nam lục địa australia có kiểu khí hậu cận nhiệt đới ( mùa hạ nóng , mùa đông ấm áp )
có khí hậu cận nhiệt đới ( mùa hạ nóng và mùa đông ấm áp )
Khí hậu cận nhiệt đới
Mùa đông ấm và mùa hạ nóng
Dải đất hẹp ở phía nam lục địa australia có kiểu khí hậu cận nhiệt đới ( mùa hạ nóng , mùa đông ấm áp )
có khí hậu cận nhiệt đới ( mùa hạ nóng và mùa đông ấm áp )
Khí hậu cận nhiệt đới
Mùa đông ấm và mùa hạ nóng
Dải đất hẹp cực Nam của Nam Phi có khí hậu:
A. Nhiệt đới.
B. Địa Trung Hải.
C. Cận nhiệt đới.
D. Ôn đới hải dương.
Nguyên nhân phía nam lục địa Ôxtraylia và quần đảo Niudilen có khí hậu ôn đới?
Quan sát hình 42.1, cho biết:
- Trung và Nam Mĩ có các kiểu khí hậu nào?
- Sự khác nhau giữa khí hậu lục địa Nam Mĩ với khí hậu Trung Mĩ và quần đảo Ăng – ti
1. Trình bày ý ngĩa của khí hậu, sông hồ đối với việc sử dụng và bảo vệ thiên nhiên của Châu Á.
2. Nêu vị trí tiếp giáp của Châu Âu? đới khí hậu nào của Châu Âu phân bố thành một dải hẹp ở phía bắc? đới khí hậu nào chiếm diện tích lớn nhất ở Châu Âu.
3. Địa hình phía bắc của Nam Á là gì? thảm thực vật của Nam Á là gì.
4. Nêu vị trí tiếp giáp của Châu Phi? diện tích của Châu Phi.
5. Địa hình nổi bật của khu vực Tây Nam Á là gì? đặc điểm chính của Tây Nam Á.
Kiểu khí hậu nào chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu?
A. Khí hậu ôn đới hải dương B. Khí hậu ôn đới lục địa
C. Khí hậu hàn đới D.Khí hậu địa trung hải
Câu 7: Ở Châu Âu có mấy kiểu khí hậu chính? Môi trường có lượng mưa lớn nhất và nhiệt độ cao nhất Châu Âu là môi trường nào? Thời tiết của kiểu khí hậu ôn đới hải dương và địa trung hải? Có những thảm thực vật nào ở phía Tây và phía Đông châu Âu?
Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:
A. Cận nhiệt đới.
B. Ôn đới.
C. Hoang mạc.
D. Hàn đới.
Câu 2: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ:
A. Phân hóa đa dạng
B. Phân hoá theo chiều bắc-nam
C. Phân hoá theo chiều Tây Đông
D. Phần lớn lãnh thổ khô, nóng
Câu 3: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Tây sang Đông lần lượt, có:
A. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.
B. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.
C. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.
D. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi già.
Câu 5: Khu vực chứa nhiều đồng, vàng và quặng đa kim ở Bắc Mĩ là:
A. Vùng núi cổ A-pa-lát.
B. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e.
C. Đồng bằng Trung tâm.
D. Khu vực phía Nam Hồ Lớn.
Câu 6: Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng:
A. Đông- Tây.
B. Bắc- Nam.
C. Tây Bắc- Đông Nam.
D. Đông Bắc- Tây Nam.
Câu 7: Cho biết hệ thống Cooc-đi-e nằm ở phía nào của Bắc Mĩ?
A. Đông
B. Tây
C. Nam
D. Bắc
Câu 8: Sự khác biệt về khí hậu giữa phần tây và phần đông kinh tuyến 1000 T là do:
A. Vị trí
B. Khí hậu
C. Địa hình
D. Ảnh hưởng các dòng biển
Câu 9: Miền núi Cooc-đi-e cao trung bình:
A. 1000-2000m
B. 2000-3000m
C. 3000-4000m
D. Trên 4000m
Câu 10: Theo sự phân hóa bắc nam các kiểu khí hậu ở Bắc Mĩ là:
A. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu bờ đông lục địa.
B. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu nhiệt đới.
C. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu nhiệt đới.
D. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu núi cao.
Câu 11 : Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là:
A. Alaxca và Bắc Canada.
B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.
C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.
D. Mê-hi-cô và Alaxca.
Câu 12: Các đô thị trên trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ là:
A. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.
B. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô.
C. Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô.
D. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô.
Câu 13: Nền nông nghiệp Bắc Mỹ không có hạn chế:
A. Giá thành cao.
B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.
C. Ô nhiễm môi trường.
D. Nền nông nghiệp tiến tiến
Câu 14: Trên các sơn nguyên của Mê-hi-cô, ngoài chăn nuôi gia súc lớn, người ta còn trồng:
A. Ngô và các cây công nghiệp nhiệt đới.
B. Lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới.
C. Cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới.
D. Cây hoa màu và cây công nghiệt ôn đới.
Câu 15: Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ được tổ chức tiến tiến, không biểu hiện ở:
A. Quy mô diện tích lớn.
B. Sản lượng nông sản cao.
C. Chất lượng nông sản tốt.
D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ.
Câu 16: Chăn nuôi gia súc lấy thịt tập trung ở:
A. Đồng bằng Bắc Mĩ.
B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì;
C. Ven vịnh Mê-hi-cô
D. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì
Câu 17: Bắc của Canada thưa dân là do
A. Địa hình hiểm trở
B. Khí hậu khắc nghiệt
C. Ít đất đai
D. Ít sông ngòi
Câu 18: Tỉ lệ dân số đô thị các nước Bắc Mỹ là
A. 75%
B. 76%
C. 78%
D. 80%
Câu 19: Vùng đông dân nhất Bắc Mỹ là
A. Đông Nam Hoa Kì
B. Đông Bắc Canada
C. Ven Thái Bình Dương
D. Đông Bắc Hoa Kì
Câu 20: Bắc Mỹ có bao nhiêu thành phố trên 10 triệu dân
A. 4 thành phố
B. 5 thành phố
C. 3 thành phố
D. 2 thành phố
Đâu là biểu hiện của sự thay đổi thiên nhiên theo bắc nam ở đới ôn hòa?
A.
Thảm thực vật thay đổi từ rừng lá rộng sang rừng hỗn giao và rừng lá kim.
B.
Bờ Tây lục địa có khí hậu ẩm ướt, càng vào sâu đất liền tính lục địa càng rõ rệt.
C.
Một năm có bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông.
D.
Ở vĩ độ cao có mùa đông rất lạnh và kéo dài, gần chí tuyến có mùa đông ấm áp.
Niu di len và phía nam australia khí hậu j