Tế bào nhân sơ không có đặc điểm nào sau đây?
(2.5 Điểm)
Màng tế bào.
Chất tế bào.
Vùng nhân
Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền.
Câu 45. Đặc điểm của tế bào nhân thực là
A. có thành tế bào.
B. có màng nhân bao bọc vật chất di truyền.
C. chưa có màng nhân bao bọc vật chất di truyền. D. có lục lạp
đặc điểm tế bào nhân thực là a có thành tế bào b có tế bào chất c có màng nhân bao bọc và vật chất duy truyền d có lục lạp
Đắc điểm của tế bào nhân thực
A. Có thành tế bào
B. Có chất tế bào
C. Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền
D. Có lục lạp
Đặc điểm của tế bào nhân thực là: *
A.có lục lạp
B.có màng bao bọc vật chất di truyền
C.có thành tế bào
D.có chất tế bào
3. Lục lạp bầm chứa , trong cơ thể nào của tế bào thực vật?
A. Chất tế bào
B. Vách tế bào
C. Nhân
D. Màng sinh chất
4. Đặc điểm của tế bào nhân thực?
A. Thành tế bào
B. Chất tế bào
C. Màng nhân bao bọc vật chất di truyền
D. Lục lạp
5. Khi một tế bào lớn lên và sinh sản sẽ cho ra bao nhiêu tế bào mới hình thành?
A. 8
B. 6
C. 4
D. 2
6 Cơ thể nào sau đây là đơn bào?
A. Con chó
B. Con ốc sên
C. Trùng biến hình
D. Con cua
7 Có mấy cấp độ tổ chức trong cơ thể đa bào?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 6: đặc điểm chỉ có ở tế bào nhân thực là:
A. Có thành tế bào
B. có chất tế bào
C. Có màng sinh chất
D. Có nhân và các bào quang có màu
Câu 7: sinh vật đơn bào là sinh vật được cấu tạo từ.
A. Hàng trăm tế bào
B. Hàng nghìn tế bào
C. Một số tế bào
D. Một tế bào
Câu 8: theo em, việc nghiên cứu sản xuất vacxin phòng covid 19 thể hiện vai trò nào dưới đây của khoa hoc tự nhiên.
A. Bảo vệ sức khỏe và cuộc sống con người
B. Cũng cấp thông tin và nâng cao hiểu biết của con người
C. Mở rộng sản xuất và phát triển kinh tế
D. Bảo vệ môi trường
Câu 9: trong các nhóm sao nhóm nào là toàn vật sống
A. Con gà, con chó, cây nhãn
B. Chiếc lá, cây bút, hòn đá
C. Con gà, cây nhãn, miếng thịt
D. Chiếc bút, con vịt xon chó
Câu 10: trong các nhóm sao nhóm nào toàn vật sống?
A. Con gà,con chó, cây nhãn
B. Chiếc lá,cây bút, hòn đá
D. Chiếc bút, con vịt, con chó
Câu 11: loại tế bao dài nhất trong cơ thể là:
A. Tế bào thần kinh
B. Tế bào vi khuẩn
C. Tế bào lông hút(rễ)
D. Tế bào lá cây
Câu 12: nhận định nào đúng khi nói về hình dang và kích thước tế bào:
A. Các loại tế bào khác nhau đều có chung hình dạng và kích thước.
B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.
C. Các loại tế bào thường có hình dạng và cávh thước khác nhau.
D. Các tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng
Câu 70. Đặc điểm có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật
A. Trong tế bào có nhiều loại bào quan
B. Có thành tế bào bằng chất xenlulose
C. Nhân có màng bao bọc
D. Chất tế bào là nơi diễn ra các hoạt động sống của tế
CẢM ƠN |
Quan sát tế bào dưới đây và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào
A. Màng tế bào.
B. Chất tế bào.
C. Nhân tế bào.
D. Vùng nhân.