Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 6 2 cos(100 π t)A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là:
A. 3,0 A
B. 12,0 A
C. 8,5 A
D. 6,0 A
Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 6 2 cos 100 π t A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là
A. 3,0 A
B. 12,0 A
C. 8,5 A
D. 6,0 A
Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 6 2 cos ( 100 πt ) A . Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là
A. 12 A
B. 6 A
C. 8,5 A
D. 3 A
Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2 2 cos ( 100 πt ) A . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 1,41 A.
B. I = 2 A.
C. I = 4 A.
D. I = 2,83 A
Dòng điện xoay chiều chạy qua một mạch điện có biểu thức i=2cos100 π t A. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện là
A. 2 2
B. 2
C. 2 2
D. 2
Một đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Biểu thức của hiệu điện thế ở hai đầu mạch và cường độ dòng điện chạy qua mạch có biểu thức lần lượt là u = 200cos(100πt - π/3) (V) và i = 2sin(100πt – π/6) (A). Điện trở thuần của đoạn mạch là
A. 100Ω
B. 45Ω
C. 60Ω
D. 50Ω
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu một đoạn mạch chỉ chứa tụ điện thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức i = 2cos (100πt) A. Tại thời điểm điện áp có giá trị 50 V và đang tăng thì cường độ dòng điện là
A. 1 A
B. 3 A
C. − 3 A
D. −1 A
Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch là i = 2 2 cos 100 πt + π / 3 A . Pha ban đầu của dòng điện là
A. 2 2 A
B. 100 πt + π / 3 rad
C. π / 3 rad
D. 100 πt rad
Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có dạng i = 5 c os ( 120 π - π 4 ) ( A ) . Chu kì của dòng điện này là
A. 1 120 s
B. 60 s
C. 1 60 s
D. 120 s.