Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần có biểu thức i = 2√2cos(100πt - π/3) (A, s). Biết độ tự cảm của cuộn dây là L = 2√3/π H, vào thời điểm t cường độ dòng điện trong mạch là i = √2 A và đang tăng . Điện áp giữa hai đẩu đoạn mạch tại thời điểm là: t + 1/40 (s)
A. u = 600√2 V
B. u = -200√3 V
C. u = 400√6 V
D. u = -200√6 V
Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 6 2 cos(100 π t)A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là:
A. 3,0 A
B. 12,0 A
C. 8,5 A
D. 6,0 A
Cho dòng điện có cường độ i = 5 2 cos 100 π t (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung 250/π μF. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng:
A. 250 V.
B. 200 V.
C. 400 V.
D. 220 V.
Đặt vào cuộn cảm L = 0,5/π H, một điện áp xoay chiều u = 120√2cos1000πt V. Cường độ dòng điện qua mạch có dạng:
A. i = 24√2cos(1000πt - π/2) mA
B. i = 0,24√2cos(1000πt - π/2) mA
C. i = 0,24√2cos(1000πt + π/2) A
D. i = 0,24√2cos(1000πt - π/2) A
Cường độ dòng điện trong mạch xoay chiều không phân nhánh có dạng i = 2 2 cos(100πt + π/2) A. Nếu dùng ampe kế nhiệt để đo cường độ dòng điện qua mạch thì tại thời điểm t = 1 s Ampe kế chỉ giá trị:
A. 2 A.
B. 2 A
C. 0
D. 2 2
Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch xoay chiều là i = 10 2 s i n ( 100 π t – π / 3 ) A. Ở thời điểm t = 1/200 s cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị
A. 10 A
B. 5 2 A
C. 5 A
D. 10 2 A
Cường độ dòng điện trong một mạch dao động LC lí tưởng có phương trình i = 2 cos s 2 . 10 7 t + π 2 m A (t tính bằng s). Điện tích của một bản tụ điện ở thời điểm π/60 (μs) có độ lớn là
A. 0,05 nC.
B. 0,1 μC.
C. 0,05 μC.
D. 0,1 nC.
Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch xoay chiều là i = 10 2 sin(100πt – π/3) A. Ở thời điểm t = 1/200 s cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị
A. 5 A
B. 10 2 A
C. 10 A
D. 5 2 A
Đoạn mạch xoay chiều có điện áp u = 120 cos 100 πt + π / 2 V và cường độ dòng điện chạy qua i = 2 cos 100 πt + π / 3 A . Công suất của đoạn mạch là:
A. 147W.
B. 73,5W.
C. 84,9W.
D. 103,9.