hãy phân loại các chất:
KNO\(_3\)
FeCL\(_2\)
HCL
Na\(_2\)CO\(_3\)
NaHCO\(_3\)
Mg(OH)\(_2\)
hãy phân loại, đọc tên:
Ca(H\(_2\)PO\(_4\))\(_2\)
NaHSO\(_4\)
CaCO\(_3\)
Fe(OH)\(_2\)
Mg(NO\(_3\))\(_2\)
FeS
NaCL
BaCL\(_2\)
CuSO\(_4\)
Cu(HSO\(_4\))\(_2\)
Cu(H\(_2\)PO\(_4\))\(_2\)
hãy thực hiện chuyển đổi hóa học sau:
a) K→K\(_2\)O→KOH
b) P→P\(_2\)O\(_3\)→H\(_3\)
c) Fe→Fe\(_3\)O\(_4\)→Fe→FeCL\(_2\)
O\(_2\)\(\underrightarrow{ }\)Fe\(_3\)O\(_4\)\(\underrightarrow{ }\)Fe\(\underrightarrow{ }\)FeCl\(_2\)
\(\downarrow\)
H\(_2\)
(1)O\(_2\)+ \(\rightarrow\)Fe\(_3\)O\(_4\)
CH\(_4\) + O\(_2\) ----->.......
P + O\(_2\)------>........
........+.........-------> H\(_2\)SO\(_4\)
........+........------->H\(_3\)PO\(_4\)
KMnO\(_4\) -------->.........+........+.......
KClO\(_3\)-------->.........+.......
Câu 6: Phân loại và gọi tên các oxit sau: Fe\(_2\)O\(_3\), SO\(_3\), N\(_2\)O\(_5\), Na\(_2\)O, P\(_2\)Os, FeO, CO\(_2\),
CuO, Mn\(_2\)0\(_7\), SO\(_2\), HgO, PbO, Ag\(_2\)0.
Cho FeS\(_2\) tác dụng với O\(_2\) thì thu được Fe\(_2\)O\(_3\) và SO\(_2\) sau p.ư
a, Viết PTHH của p.ư trên?
b, Tìm thể tích oxi ở (đktc) cần sử dụng biết sau p.ư thu được 16g Fe\(_2\)O\(_3\)?
c, Xác định khối lượng FeS\(_2\) đã sử dụng
Viết PTPƯ thực hiện dãy chuyển hóa sau. Phân loại mỗi PƯHH đó
a/ KMnO\(_4\) -> O\(_2\) -> Fe\(_3\)O\(_4\) -> Fe -> FeSO\(_4\)
b/ Ba -> BaO -> Ba(OH)\(_2\)
c/ S -> SO\(_2\) -> SO\(_3\) -> H2SO\(_4\)
Na + H\(_2\)O → ............+.........
Cu +............→ CuO
KClO\(_3\) →.........+............
KMnO\(_4\) →.........+.........+........
..........+..........→ Cu + H\(_2\)O
Al + H\(_2\)SO\(_4\) →........+.........