Viết công chuyển đổi giữa lượng chất, thể tích và khối lượng.
- Công thức tính khối lượng: ........
- Công thức thể tích chất khí ở đktc:...........
- Công thức tính số mol dựa vào khối lượng chất:.............
- Công thức tính số mol dựa vào thể tích chất khí ở đktc:..........
* Chú thích từng đại lượng trong công thức:
- n là....................
- V là..................
- m là..................
- M là.....................
a)Khí X tạo bởi 80%C còn lại là H, M=30g/mol. Tìm công thức phân tử X.
b)Đốt cháy 20,16 lít khí X ở đktc cần bao nhiêu lít oxi, tạo ra ba nhiêu lít CO2. Các thể tích đo ở đktc
a) Viết Công thức tính khối lượng chất, thể tích chất khí (đktc) theo số mol chất. b) Hãy tính khối lượng và thể tích ( đktc ) của 0,25 mol khí N02
Đôt cháy hết 17 gam một hợp chất X thu được 9 gam nước và 11,2 lít khí SO2 (đktc)
a) Tính thể tích khí O2 cần dùng để đốt cháy hết X.
b) X có những nguyên tố nào?
c) Tính tỉ lệ số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong hợp chất X
d) Xác định công thức của X. Biết khối lượng mol của X bằng 34 g/mol.
a. viết các công thức tính số mol chất, khối lượng chất, thể tích chất khí ở đktc?
b. viết công thức tính tỉ khối của khí A đối với khí B
c. viết công thức tính tỉ khối của khí A đối với không khí
GIÚP MIK VỚI Ạ :<
Đốt cháy hoàn toàn 23g hợp chất A trong oxithu được 16,8 lít CO2 (đktc) và 18 gam nước . Mặt khác hóa hơi m gam chất A thu được thể tích đúng bằng 34,78% thể tích của m gam khí oxi ( thể tích đo ở cùng điều kiện ). Tìm công thức phân tử của A.
Câu 1: Thế nào là hiện tượng vật lý, hiện tượng hóa học? Cho ví dụ.
Câu 2: Công thức chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng là:
Câu 3: Công thức chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí (ở đktc)
Câu 4:Công thức chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí (ở điều kiện thường)
Câu 5: Phản ứng hóa học là gì?Nêu diễn biến của phản ứng hóa học.
Câu 6:Cho phương trình hóa học : 2Cu + O2 --> 2CuO.
Cho biết tỷ lệ từng cặp chất trong phản ứng.
Câu 7: Mol là gì? 1 mol bằng bao nhiêu nguyên tử, phân tử?
Câu 8: phát biểu định luật , viết biểu thức bảo toàn khối lượng .
Câu 9 :Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O trong H2SO4 lần lượt là:
Câu 10:Khối lượng của 0,25 mol NO2 là:
Câu 11: 8g SO3 ở đktc có thể tích là bao nhiêu:
Câu 12 : Số mol của 2,7g Al là
Câu 13: Tỉ khối của khí H2S g/mol đối với khí H2
Câu 14: Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,05 mol SO2 và 0,05 mol H2 ở điều kiện thường là:
Câu 21: Công thức chuyển đổi giữa lượng chất (n) và thể tích của chất khí (V) ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. n =V. 24,79
B. n= 24,79/V
C. n = V/ 24,79
D. n. V = 24,79
Đốt cháy hoàn toàn m gam một hợp chất X, cần dùng hết 10,08 lít khí oxi (ở đktc). Sau khi phản ứng kết thúc, chỉ thu được 13,2 gam khí CO2 và 7,2 gam H2O.
a. Tìm m và xác định công thức hóa học của X (biết công thức dạng đơn giản chính là công thức hóa học của X).
b. Viết phương trình hóa học của phản ứng đốt cháy X.