Chọn đáp án A
Tần số góc ( ω ) = G ó c q u a y ( Δ φ ) T h ờ i g i a n ( Δ t )
Chọn đáp án A
Tần số góc ( ω ) = G ó c q u a y ( Δ φ ) T h ờ i g i a n ( Δ t )
Một khung dây quay đều quanh trục Δ trong một từ trường đều có vec tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay Δ , với tốc độ góc ω = 25 rad / s . Từ thông cực đại gửi qua khung là 10Wb. Suất điện động cực đại trong khung là
A. 125V
B. 25V
C. 2,5V
D. 250V
Hạt nhân X Z 1 A 1 bền hơn hạt nhân Y Z 2 A 2 , gọi Δ, Δ m 2 lần lượt là độ hụt khối của X và Y. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. A 1 Z 1 > A 2 Z 2
B. Δ m 1 A 1 > Δ m 2 A 2
C. Δ m 1 A 2 > Δ m 2 A 1
D. A 1 Z 2 > A 2 Z 1
Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là A X , A Y , A Z với A X = 2 A Y = 0,5 A Z . Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là Δ E X , Δ E Y , Δ E Z với Δ E Z < Δ E X < Δ E Y . Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. Y, X, Z
B. Y, Z, X
C. X, Y, Z
D. Z, X, Y
Một khung dây dẫn phẳng có diện tích 90 c m 2 gồm 500 vòng dây, quay đều với tốc độ 25 vòng/giây quanh một trục cố định Δ trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 0,5 T. Biết Δ nằm trong mặt phẳng khung dây và vuông góc với B → . Suất điện động hiệu dụng trong khung xấp xỉ bằng:
A. 220 V.
B. 113 V.
C. 250 V.
D. 159 V.
Một khung dây đặt trong từ trường đều B → có trục quay Δ của khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Cho khung quay đều quanh trục Δ , thì từ thông gửi qua khung có biểu thức ϕ = 1 2 π cos 100 π t + π 3 ( W b ) . Biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là:
A. e = 50 cos 100 π t + 5 π 6 V
B. e = 50 cos 100 π t + π 6 V
C. e = 50 cos 100 π t − π 6 V
D. e = 50 cos 100 π t − 5 π 6 V
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = A cos ( ω t + φ ) , trong đó A, ω , φ , là các hằng số. Vận tốc của chất điểm ở thời điểm t là
A. v = - ω A sin ( ω t + φ )
B. v = - ω A cos ( ω t + φ )
C. v = ω A sin ( ω t + φ )
D. v = - A sin ( ω t + φ )
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A , ω và φ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức vận tốc của vật theo thời gian t là
A. v = − A ω sin ω t + φ
B. v = A ω cos ω t + φ
C. v = − A ω 2 cos ω t + φ
D. v = A φ sin ω t + φ
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω và φ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức vận tốc của vật theo thời gian t là
A. v = - A ω sin ω t + φ
B. v = A ω cos ω t + φ
C. v = - A ω 2 cos ω t + φ
D. v = A φ sin ω t + φ
Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 50 c m 2 , gồm 1000 vòng dây, quay đều với tốc độ 25 vòng/giây quanh một trục cố định Δ trong từ trường đều có cảm ứng từ B → . Biết Δ nằm trong mặt phẳng khung dây và vuông góc với B → . Suất điện động hiệu dụng trong khung là 200 V. Độ lớn của B → là
A. 0,18 T.
B. 0,72 T.
C. 0,36 T.
D. 0,51 T.
Po 84 210 là một chất phóng xạ hạt α và biến đổi thành hạt nhân chì Pb 82 206 . Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ Po nguyên chất. Tỉ số số hạt Po và Pb trong mẫu tại thời điểm t 1 ; t 2 = t 1 + ∆ t và t 2 = t 1 - ∆ t lần lượt là 1 7 ; 1 31 v à δ .Giá trị δ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 420 103
B. 105 206
C. 210 103
D. 105 103