Chọn A
Phương trình trạng thái của khí lí tưởng p T V = h ằ n g s ố ⇒ p 1 V 1 T 1 = p 2 V 2 T 2 = ... p V ~ T
Đáp án A sai
Chọn A
Phương trình trạng thái của khí lí tưởng p T V = h ằ n g s ố ⇒ p 1 V 1 T 1 = p 2 V 2 T 2 = ... p V ~ T
Đáp án A sai
Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điên của một mạch dao động LC lí tưởng có phương trình u = 80 sin ( 2 . 10 7 t + π 6 ) (V) (t tính bằng s). Kể từ t = 0, thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện bằng 0 lần đầu tiên là
A. 5 π 12 . 10 - 7 s
B. 11 π 12 . 10 - 7 s
C. π 6 . 10 - 7 s
D. 7 π 6 . 10 - 7 s
Ở mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình u A = u B = a cos 10 π t (với u tính bằng mm, t tính bằng s). Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền sóng v = 30 c m / s . Hai điểm M và N cùng nằm trên một elip nhận A, B là tiêu điểm có M A − M B = 2 c m và N A − N B = 6 c m . Tại thời điểm li độ dao động của phần từ chất lỏng tại M là 2 m m thì li độ dao động của phần tử chất lỏng tại N là:
A. 1 c m
B. − 2 2 m m
C. − 1 m m
D. 2 m m
Một lượng khí lí tưởng biến đổi trạng thái theo đồ thị như hình vẽ quá trình biến đổi từ trạng thái (1) đến trạng thái (2) là quá trình
A. đẳng tích
B. đẳng áp.
C. đẳng nhiệt
D. bất kì không phải đẳng quá trình
Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm L = 1 mH và C = 1 Điện áp hiệu dụng của tụ điện là 4 V. Lúc t = 0, u C = 2 2 V và tụ điện đang được nạp điện. Biểu thức của điện áp trên tụ là
A. u = 4 2 cos 10 6 t - π 3 V
B. u = 4 cos 10 6 t - π 3 V
C. u = 4 2 cos 10 6 t + π 3 V
D. u = 4 cos 10 6 t + π 3 V
Đặt điện áp u = 400cosπt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2 A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 400 V; ở thời điểm t+1/400 (s), cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là
A. 400 W
B. 200 W
C. 160 W
D. 100 W
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0,25 s vật có vận tốc v = cm/s, gia tốc a < 0. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 4 cos 2 π t + π 2
B. x = 4 cos π t + π 2
C. x = 4 cos π t - π 2
D. x = 4 cos 2 π t - π 2
Ở mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình (với u tính bằng mm, t tính bằng s). Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền sóng v = 30 c m / s . Hai điểm M và N cùng nằm trên một elip nhận A, B là tiêu điểm có và . Tại thời điểm li độ dao động của phần từ chất lỏng tại M là mm thì li độ dao động của phần tử chất lỏng tại N là:
A. 1 cm
B. - 2 2 m m
C. - 1 m m
D. 2 m m
Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn sóng S 1 và S 2 cách nhau 11cm và dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước có cùng phương trình u 1 = u 2 = 5cos100πt (mm). Tốc độ truyền sóng v = 0,5 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Chọn hệ chục xOy thuộc mặt phẳng mặt nước khi yên lặng, gốc O trùng với S 1 , Ox trùng S 1 S 2 . Trong không gian, phía trên mặt nước có 1 chất điểm chuyển động mà hình chiếu (P) của nó với mặt nước chuyển động với phương trình quỹ đạo y = x + 2 và có tốc độ v = 5 2 cm/s. Trong thời gian t = 2 s kể từ lúc (P) có tọa độ x = 0 thì (P) cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa sóng ?
A. 14
B. 13
C. 22
D. 15
Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn sóng S 1 và S 2 cách nhau 11cm và dao động điều hòa theo phương vuông góc với mặt nước có cùng phương trình u 1 = u 2 = 5cos100πt (mm). Tốc độ truyền sóng v = 0,5 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Chọn hệ chục xOy thuộc mặt phẳng mặt nước khi yên lặng, gốc O trùng với S 1 , Ox trùng S 1 S 2 . Trong không gian, phía trên mặt nước có 1 chất điểm chuyển động mà hình chiếu (P) của nó với mặt nước chuyển động với phương trình quỹ đạo y = x + 2 và có tốc độ v = 5 2 cm/s. Trong thời gian t = 2 s kể từ lúc (P) có tọa độ x = 0 thì (P) cắt bao nhiêu vân cực đại trong vùng giao thoa sóng ?
A. 13
B. 22
C. 14
D. 15