Mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử R,L,C mắc nối tiếp. R là một biến trở, mạch được mắc vào mạng điện có điện áp hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi đuợc. Lúc đầu: Giữ cố định f = f 0 thì khi thay đổi biến trở R để khảo sát điện áp hiệu dụng U RL và U C thì thu được đường (1),(2) có đồ thị như hình.
Lúc sau: Giữ cố định R = a 2 Ω , khi thay đổi tần số đến giá trị f = f 1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại. Gọi k = U R + U L + U C là tổng điện áp hiệu dụng hai đầu từng phần tử R,L,C. Hỏi k gần giá trị nào sau đây?
A. 406(V)
B. 407(V)
C. 465(V)
D. 506(V)
cho mạch điện xoay chiều RLC mác nối tiếp , R là biến trở .đặt vào 2 đầu đoạn mạch 1 điện áp xoay chiều ổn định \(u=U\sqrt{2}\cos\omega t\) . khi thay đổi giá trị R=R1= 45 hoặc R=R2 = 80 thì tiêu thụ cùng công suất P. hệ số công suất của đoạn mạch điện ứng với 2 giá trị của biến trởi R1,R2 là :
A .\(\text{ cosφ1=0,5;cosφ2=1}\) B. \(\text{cos φ1=0,5;cos φ2=0,8}\) C \(\text{cos φ1=0,8;cos φ2=0,6}\) D \(\text{cos φ1=0,6;cos φ2=0,8}\)Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. R là biến trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Biết L C ω 2 = 2 . Gọi P là công suất tiêu thụ của đoạn mạch. Đồ thị trong hệ tọa độ vuông góc ROP biểu diễn sự phụ thuộc P vào R trong trường hợp K mở ứng với đường (1) và trong trường hợp K đóng ứng với đường (2) như hình vẽ. Giá trị của điện trở r là
A. 20 Ω
B. 60 Ω
C. 90 Ω
D. 180 Ω
Đặt điện áp u = U 2 cos ωt V (với U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. R là biến trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Biết LCω 2 = 2 . Gọi P là công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB. Đồ thị trong hệ tọa độ vuông góc ROP biểu diễn sự phụ thuộc của P vào R trong trường hợp K mở ứng với đường (1) và trong trường hợp K đóng ứng với đường (2) như hình vẽ.
Giá trị của điện trở r bằng
A. 20 Ω
B. 90 Ω
C. 60 Ω
D. 180 Ω
Đặt điện áp u = U 2 cosωt V (với u và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ, R là biến trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Biết LCω 2 = 2 . Gọi P là công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB. Đồ thị trong hệ tọa độ vuông góc ROP biểu diễn sự phụ thuộc của P vào R trong trường hợp K mở ứng với đường (1) và trong trường hợp K đóng ứng với đường (2) như hình vẽ. Giá trị của r bằng
A. 180W
B. 60W
C. 20W
D. 90W
Trong công thức định nghĩa cường độ điện trường tại một điểm E = F/q thì F và q là gì?
A. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường.
B. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường.
C. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích thử.
D. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích thử.
Trong công thức định nghĩa cường độ điện trường tại một điểm E = F/q thì F và q là gì?
A. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường.
B. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường.
C. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích thử.
D. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích thử.
Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là
A. E = - 9 . 10 9 Q r
B. E = - 9 . 10 9 Q r 2
C. E = 9 . 10 9 Q r
D. E = 9 . 10 9 Q r 2
Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào mạch điện RLC (L thuần cảm), giữa hai đầu tụ điện có khóa K. Khi khóa K mở, điện áp hai đầu mạch trễ pha 45 0 so với cường độ dòng điện qua mạch. Tỉ số công suất tỏa nhiệt trên mạch lúc khóa K mở và khi khóa K đóng bằng 2. Tỉ số cảm kháng Z L so với R là
A. 3
B. 0,5
C. 1
D. 2
Cho đoạn mạch RLrC như hình vẽ. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch. Hình bên là đồ thị biễu điễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên toàn mạch phụ thuộc vào R khi K đóng và K mở. Công suất cực đại trên biến trở khi K mở gần giá trị nào sau đây nhất ?
A. 125 W
B. 69 W
C. 96 W
D. 100 W