Đáp án C
Phương pháp: Dựa vào công thức của este no đơn chức, mạch no.
Hướng dẫn giải: Công twhcs của este no đơn chức, mạch hở là C n H 2 n O 2 ( n ≥ 2 )
Đáp án C
Phương pháp: Dựa vào công thức của este no đơn chức, mạch no.
Hướng dẫn giải: Công twhcs của este no đơn chức, mạch hở là C n H 2 n O 2 ( n ≥ 2 )
Công thức chung este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2nO2
B. CnH2n+2O2
C. CnH2nO
D. CnH2n+2O
Công thức phân tử chung của các este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-4O2 (n > 2).
B. CnH2nO2 (n > 2).
C. CnH2nO2 (n ³2).
D. CnH2n-2O2 (n ³ 3).
Este no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là
A. CnH2nO2
B. CnH2n-2O2
C. CnH2n+2O2
D. CnH2nO
Este no đơn chức mạch hở có công thức phân tử chung là:
A. CnH2nO (n ≥ 3)
B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2)
C. CnH2n+2O (n ≥ 3)
D. CnH2nO2 (n ≥ 2)
Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là:
A. CnH2nO (n ≥ 3).
B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2O (n ≥ 3).
D. CnH2nO2 (n ≥ 2).
Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là
A. CnH2nO2 n ≥ 2 .
B. CnH2n-2O2 n ≥ 2 .
C. CnH2n+2O n ≥ 3 .
D. CnH2nO n ≥ 4 .
Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là
A. CnH2nO, n ≥ 2.
B. CnH2nO2, n ≥ 2.
C. CnH2nO2, n ≥ 1.
D. CnH2n+2O, n ≥2.
Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là
A. CnH2nO2 (n≥2).
B. CnH2n-2O2 (n≥2).
C. CnH2n+2O (n≥3).
D. CnH2nO (n≥3).
Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là
A. CnH2nO (n ≥ 3).
B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).
C. CnH2n+2O (n ≥ 3).
D. CnH2nO2 (n ≥ 2).