Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ KHAI THÁC VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2010- 2015
Năm |
2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
Than sạch (nghìn tấn) |
44835 |
41064 |
41086 |
41664 |
Dầu thô khai thác (nghìn tấn) |
15014 |
16705 |
17392 |
18746 |
Điện (triệu kWh) |
91722 |
124454 |
141250 |
157949 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than sạch, dầu thô khai thác và điện của nước ta trong giai đoạn 2010 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ đường.
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ KHAI THÁC VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2010- 2015
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than sạch, dầu thô khai thác và điện của nước ta trong giai đoạn 2010 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ đường.
Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO NHÓM NGÀNH CÔNG NGHIỆP
Đơn vị: tỉ đồng
Năm |
2000 |
2007 |
Công nghiệp khai thác |
53 035,2 |
141 635,8 |
Công nghiệp chế biến |
264 459,1 |
1 254 536,2 |
Công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước |
18 606,0 |
73 100,3 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế phân theo nhóm ngành công nghiệp của nước ta qua 2 năm trên là:
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ cột nhóm
D. Biểu đồ miền
Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ KHAI THÁC VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010- 2015
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng than sạch, dầu thô khai thác và điện của nước ta giai đoạn 2010 - 2015?
A. Sản lượng than sạch giảm, sản lượng dầu thô khai thác tăng.
B. Sản lượng dầu thô khai thác và điện đều tăng.
C. Sản lượng điện tăng, sản lượng than sạch và dầu thô khai thác giảm.
D. Sản lượng điện tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô khai thác.
Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ KHAI THÁC VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010- 2015
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng than sạch, dầu thô khai thác và điện của nước ta giai đoạn 2010 - 2015?
A. Sản lượng than sạch giảm, sản lượng dầu thô khai thác tăng.
B. Sản lượng dầu thô khai thác và điện đều tăng.
C. Sản lượng điện tăng, sản lượng than sạch và dầu thô khai thác giảm.
D. Sản lượng điện tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô khai thác.
Để khai thác tối đa nguồn thủy năng, hàng loạt các công trình thủy điện ở Tây Nguyên được xây dựng theo kiểu
A. bậc thang.
B. so le.
C. song song.
D. nối tiếp.
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO NGÀNH CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm |
CN khai thác |
CN chế biến |
CN sx – pp điện, khí đốt, nước |
Tổng |
1996 |
20688 |
119438 |
9306 |
149432 |
1999 |
36219 |
195579 |
14030 |
245828 |
2000 |
53035 |
264459 |
18606 |
336100 |
2004 |
103815 |
657115 |
48028 |
808958 |
2005 |
110949 |
824718 |
55382 |
991049 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2015)
Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện được sự dịch chuyển cơ cấu giá trị sản xuất phân theo ngành của nước ta giai đoạn trên ?
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ miền
Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện ở nước ta là
A. sông ngòi nước ta ngắn và dốc
B. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ
C. lượng nước phân bố không đều trong năm
D. sông ngòi nhiều phù sa
Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện ở nước ta là
A. sông ngòi nước ta ngắn và dốc.
B. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ.
C. lượng nước phân bố không đều trong năm.
D. sông ngòi nhiều phù sa
Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thủy điện ở nước ta là
A. phần lớn sông ngòi nước ta ngắn và dốc.
B. sông có lượng nước lớn.
C. lượng nước phân bố không đều trong năm.
D. sông ngòi ngước ta có lượng phù sa lớn.