Chọn C
Khi t = 0,135s pha dao động là: 2.0,135 + 0,69 = 0,96 rad
Chọn C
Khi t = 0,135s pha dao động là: 2.0,135 + 0,69 = 0,96 rad
Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là
A. α = 0 , 1 cos ( 20 π - 0 , 79 ) rad
B. α = 0 , 1 cos ( 10 π + 0 , 79 ) rad
C. α = 0 , 1 cos ( 20 π + 0 , 79 ) rad
D. α = 0 , 1 cos ( 10 π - 0 , 79 ) rad
Một con lắc đơn dài 1,5 m dao động điều hòa với phương trình li độ góc α = 0,1cos(2t + π ) (rad) (t tính bằng s). Tại thời điểm t = 0,5 π s thì li độ dài của con lắc là
A. 0,15 cm
B. 0,1 cm
C. 10 cm
D. 0,15 m
Một con lắc đơn khi dao động điều hòa tại một nơi trên mặt đất với biên độ góc 0,10 rad thì cơ năng của dao động là 20 mJ. Khi con lắc dao động điều hòa cũng ở nơi đó với biên độ góc 0,12 rad thì cơ năng của dao động là
A. 28,8 mJ
B. 30,0 mJ
C. 25,2 mJ
D. 24,0 mJ
Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc bằng 0 , 05 π r a d dưới tác dụng của trọng lực. Ở thời điểm ban đầu, dây treo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng góc bằng 0 , 025 π r a d và vật đang chuyển động về vị trí cân bằng theo chiều âm với tốc 75 2 π 2 c m / s . Lấy g = π 2 m / s 2 . Phương trình dao động của vật là
A. α = 0 , 05 π c os 4 π t + π 3 r a d
B. α = 0 , 05 π c os π t − 2 π 3 r a d
C. α = 0 , 05 π c os 2 π t + 2 π 3 r a d
D. α = 0 , 05 π c os π t + π 3 r a d
Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với chiều dài quỹ đạo là 14 cm, tần số góc ω = 2π rad/s. Tốc độ của vật khi pha dao động bằng π 3 rad là
A. 7 π 3 c m / s
B. 7 π 3 c m / s
C. 7 π c m / s
D. 7 π 2 c m / s
Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường. Khi vật đi qua vị trí li độ dài cm nó có tô'c độ 14 cm/s. Chiều dài của con lắc đơn là
A. 1m
B. 0,8m
C. 0,4m
D. 0,2m
Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường. Khi vật đi qua vị trí li độ dài 4 cm nó có tốc độ 14 cm/s. Chiều dài của con lắc đơn là
A. 1m.
B. 0,8m.
C. 0,4m.
D. 0,2m
Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình α = α 0 cos 2 πt + π 6 rad tại nơi có g = π 2 m / s 2 . Chiều dài dây treo con lắc là
A. 100cm
B. 25cm.
C. 50cm
D. 40cm
Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω = 5 rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ là x = − 2 cm và có vận tốc 10 cm/s hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là
A. x = 2 cos 5 t + 5 π 4 cm
B. x = 2 2 cos 5 t + 3 π 4 cm
C. x = 2 cos 5 t − π 4 cm
D. x = 2 2 cos 5 t + π 4 cm