Ta có:
8 x . 2 1 - x 2 > 2 2 x ⇔ 2 3 x + 1 - x 2 > 2 x ⇔ 3 x + 1 - x 2 > x ⇔ x 2 - 2 x - 1 < 0 ⇔ 1 - 2 < x < 1 + 2
Mà x ∈ ℝ ⇒ x ∈ 1 ; 2 . Bất phương trình đã cho có 2 nghiệm nguyên dương.
Chọn đáp án C.
Ta có:
8 x . 2 1 - x 2 > 2 2 x ⇔ 2 3 x + 1 - x 2 > 2 x ⇔ 3 x + 1 - x 2 > x ⇔ x 2 - 2 x - 1 < 0 ⇔ 1 - 2 < x < 1 + 2
Mà x ∈ ℝ ⇒ x ∈ 1 ; 2 . Bất phương trình đã cho có 2 nghiệm nguyên dương.
Chọn đáp án C.
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn bất phương trình log x − 20 + log 40 − x < 2 :
A. 10
B. 20
C. 19
D. 18
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn bất phương trình log x - 20 + log 40 - x < 2
A. 19
B. 18
C. 10
D. 20
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn bất phương trình 8 x . 2 1 - x 2 > 2 2 x
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn bất phương trình dưới đây : log x - 40 + log 60 - x < 2 ?
A. 20
B. 10
C. Vô số
D. 18
Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình 2 | x - m | + x 2 + 2 > 2 m x thỏa mãn với mọi x
A. m > - 2
B. không tồn tại m
C. - 2 < m < 2
D. m < 2
Tất cả các giá trị x thỏa mãn bất phương trình log 3 x - 1 > 2 là
A. x > 10
B. x < 10
C. 0 < x < 10
D. x ≥ 10
Cho phương trình 4 - x - a . log 3 x 2 - 2 x + 3 + 2 - x 2 + 2 x . log 1 3 2 x - a + 2 = 0 . Tập tất cả các giá trị của tham số a để phương trình có 4 nghiệm x 1 ; x 2 ; x 3 ; x 4 thỏa mãn là (c;d). Khi đó giá trị biểu thức T = 2 c + 2 d bằng:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình: 2 x - 1 - 2 x 2 - x ≥ x - 1 2
A. 0
B. 1
C. 2018
D. Vô số
Cho phương trình m ln 2 x + 1 - x + 2 - m ln x + 1 - x - 2 = 0 1 . Tập tất cả giá trị của tham số m để phương trình 1 có các nghiệm, trong đó có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn 0 < x 1 < 2 < 4 < x 2 là khoảng a ; + ∞ . Khi đó, a thuộc khoảng
A. (3,8;3,9)
B. (3,7;3,8)
C. (3,6;3,7)
D. (3,5;3,6)