Chất tác dụng với dụng với dung dịch HCl : Zn , Al2O3 , FeO , NaOH
Pt : \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
\(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)
\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
Chất tác dụng với dụng với dung dịch HCl : Zn , Al2O3 , FeO , NaOH
Pt : \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
\(Al_2O_3+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
\(FeO+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2O\)
\(NaOH+HCl\rightarrow NaCl+H_2O\)
Chúc bạn học tốt
Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl?
A. Mg, KOH, CuO, CaCO₃
B. NaOH, Zn, MgO, Ag
C. Cu, KOH, CaCl₂, CaO
D. Mg, KOH, CO₂, CaCO₃
Bài 1: Cho các chất sau: H2SO4, Zn, SO2, Fe3O4, Ba(NO3)2 .
Những chất nào tác dụng được với
a. Dung dịch HCl, b. Dung dịch NaOH, c. Dung dịch CuSO4.
Câu 1. Axit H2SO4 loãng có thể tác dụng với dãy các chất nào sau đây
A. CaO, Cu, KOH, Fe B. CaO, SO2, K, Fe(OH)3
C. CaO, Zn, NaOH, ZnO D. CaO, FeO, Ag, KOH
Câu 2. Những dãy chất nào sau đây, đâu là dãy oxit bazơ?
A. CaO, CuO, MgO, Na2O B. NO2,SO2, K2O, N2O5
C. CO, H2O, CO2, Cl2O7 D. P2O5, SO3, NO, CO2
Câu 3. Những oxit nào sau đây có thể phản ứng theo sơ đồ: Oxit + H2O à Dung dịch bazơ
A. CO2 B. Na2O C. N2O5 D. NO2 và K2O
Câu 4. Phản ứng của axit với bazơ là phản ứng
A. hóa hợp B. trung hòa C. thế D. phân hủy
Câu 5. Hoàn thành PTHH sau: Cu + 2H2SO4 đặc, nóng à
A. H2O + SO2 B. CuSO4 + SO2 + H2O
C. H2O + SO3 D. CuSO4 + SO2 + 2H2O
Câu 6: Để nhận biết từng dung dịch trong cặp dung dịch gồm HCl và H2SO4 ta dùng:
A. quỳ tím B. dung dịch CuSO4 C. dung dịch BaCl2 D. dung dịch Na2CO3
Câu 7: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất rắn màu trắng: NaCl, Na2O, P2O5.
A. Nước, quỳ tím B. dung dịch HCl
C. dung dịch NaOH. D. quỳ tím
Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 3,2 gam đồng bằng 250ml dung dịch HCl. Thể tích khí hidro thu được ở đktc là:
A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 0 lít
Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 6 gam hỗn hợp gồm Cu – Fe bằng dung dịch HCl. Phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít khí đktc. Phần trăm theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 53,3% B. 46,7% C. 32,5% D. 67,5%
Câu 10: Sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp gồm bao nhiêu công đoạn?
A. 3 công đoạn B. 2 công đoạn C. 4 công đoạn D. 5 công đoạn
ai giải giúp mình vs
có những chất sau Cu, Ag, Fe, CaCO3, Al2O3, Fe(OH) 3,Fe2O3, CuO, BaCl.Chất nào trong các chất này tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 loãng sinh ra: a, khí nhẹ hơn không khí và cháy được trong không khí b, khí nặng hơn không khí và không duy trì sự cháy c, dung dịch có màu xanh lam d, dung dịch có màu nâu nhạt e, chất kết tủa màu trắng không tan trong nước và axit viết các Phương trình hóa học xảy ra
Dung dịch HCl đều tác dụng được với các chất trong dãy nào sau đây ?
A. Mg, Fe 2 O 3 ; Cu OH 2 ; Ag
B. Fe, MgO ; Zn OH 2 ; Na 2 SO 4
C. CuO, Al, Fe OH 3 , CaCO 3
D. Zn, BaO, Mg OH 2 , SO 2
Câu 14: Dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là A. FeO, Cu(OH)2, Zn. B. Zn, SO2, NaOH. C. Al, O2, CuO. D. Fe, HCl, MgO.
Câu 1. Chất nào sau đây tác dụng với K2O?
A. NaOH B. HCl C. KOH D. Ba(OH)2
Câu 2. Oxit nào sau đây tác dụng với Na2O?
A. SO2 B. FeO C. CuO D. K2O
Câu 3. Dãy các chất tác dụng với axit H2SO4 là:
A. Mg, FeO B. FeO, CO2 C. CuO, SO2 D. K2O, CO2
Câu 4. Chất tác dụng với axit H2SO4 tạo sản phẩm có chất khí là
A. KOH B. FeO C. Fe D. Fe2O3
Câu 5. Dung dịch nào sau đây còn được gọi là chất kiềm?
A. NaCl B. HCl C. KOH D. KCl
Câu 6. Dãy các chất tác dụng với dd NaOH?
A. HCl, SO2 B. FeO, CO2 C. SO2, H2SO4 D. K2O, CO2
Câu 7. Bazơ nào sau đây bị nhiệt phân hủy?
A. NaOH B. KOH C. Fe(OH)2 D. Ba(OH)2
Câu 8. Chất nào sau đây có pH < 7?
A. NaOH B. H2SO4 C. KOH D. Ba(OH)2
Có những oxide sau ,MgO,Fe2O4 , SO2 ,CuO , K2O. Dẫy oxide nào sao đây có tác dụng với dung dịch H2SO4
Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl?
A. NaOH, Zn, MgO, Ag
B. Mg, KOH, CuO, CaCO3
C. Mg, KOH, CO2, CaCO3
D. Cu, KOH, CaCl2 , CaO