\(n_{CuSO_4.5H_2O}=\dfrac{56,25}{250}=0,225\left(mol\right)\)
=> \(n_{CuSO_4}=0,225\left(mol\right)\)
=> \(C\%=\dfrac{0,225.160}{200}.100\%=18\%\)
\(n_{CuSO_4.5H_2O}=\dfrac{56,25}{250}=0,225\left(mol\right)\)
=> \(n_{CuSO_4}=0,225\left(mol\right)\)
=> \(C\%=\dfrac{0,225.160}{200}.100\%=18\%\)
Cô cạn 600g dd CuSO4 8% thì thu đc bao nhiêu g tinh thể CuSO4.5H2O
Cô cạn 200ml dd CuSO4 0,2M thu đc 10g tinh thể CuSO4.xH2O.Tìm x
a) Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO4 8% để điều chế được 280g dung dịch CuSO4 15%
b) Khối lượng riêng của một dung dịch CuSO4 là 1,206 g/ml. Đem cô cạn 414,594 ml dung dịch này thu được 140,625g tinh thể CuSO4.5H2O. Tính nồng độ C% và CM của dung dịch nói trên.
Cô cạn 200ml dd CuSO4 0,2M thu đc 10g tinh thể CuSO4.5H2O.Tìm x
Cô cạn 200ml dd CuSO4 0,2M thu đc 10g tinh thể CuSO4.5H2O.TÌM x
Hòa tan hoàn toàn 50g tinh thể CuSO4 5H2O vào 390 ml H2O thu đc dd H2SO4.Tính C% và CM của dung dịch CuSO4?
hoà tan 6,02 gam hỗn hợp Na và Na2O vào m gam nước đc 200g dd A. Cô cạn 80 gma dd A thu đc 3,52 gam chất rắn khan. Tính m và thành phần % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
Một dd CuSO4 có khối lượng riêng D = 1,206 g/ml. Từ 165,84 ml dd này, người ta thu được 56,25 g muối kết tinh CuSO4. 5H2O. Xác định nồng độ % của dd CuSO4 đã dùng