A đúng, có 4 số là 16, 61, 23, 32
Lời giải:
Ta thấy: $6=1\times 6=6\times 1= 2\times 3=3\times 2$
Do đó các số có 2 chữ số thỏa mãn đề bài là: $16,61,32,23$ (có 4 số)
Đáp án A.
A đúng, có 4 số là 16, 61, 23, 32
Lời giải:
Ta thấy: $6=1\times 6=6\times 1= 2\times 3=3\times 2$
Do đó các số có 2 chữ số thỏa mãn đề bài là: $16,61,32,23$ (có 4 số)
Đáp án A.
a,viết các số có hai chữ số biết tổng hai chữ số đó bằng 14 b,có bao nhiêu số có hai chữ số mà ở mỗi số không có chữ số 7 c,từ số 37 đến số 132 có bao nhiêu số?
có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số bằng tích của hai số giống nhau?
Hãy cho biết:
a/ có bao nhieu số có 4 chữ số mà tổng bốn chữ số của mỗi số đó bằng 4?
b/ có bao nhiêu số có 3 chữ số mà tổng 3 chữ số của mỗi số dó bằng 3?
Có bao nhiêu số có hai chữ số mà ở mỗi số không có chữ số 6
Tìm số có hai chữ số biết rằng tổng của hai chữ số của số đó bằng 6 và tích của hai chữ số bằng 8 ?
hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi số bằng tích của hai số giống nhau ?
Có bao nhiêu số có hai chữ số mà trong đó chữ số này bằng 1/4 chứ số kia
Bài 3: Tính nhanh tổng sau: 6 + 12 + 18 + .......+ 90.
Bài 4: Dãy số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 48 đến 126 có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ? Có bao nhiêu chữ số?
Bài 5: Tích của hai số là 354. Nếu thừa số thứ nhất tăng lên 3 lần thừa số thứ hai tăng lên 2 lần thì tích mới là bao nhiêu?
Bài 6: Từ ba chữ số 6, 7, 9 ta lập được một số có ba chữ số khác nhau là A. Từ hai số 5, 8 ta lập được một số có hai chữ số khác nhau là B. Biết rằng hiệu giữa A và B là 891. Tìm hai số đó?
Bài 7: Trong túi có ba loại bi: bi đỏ, bi vàng và bi xanh. Biết rằng số bi của cả túi nhiều hơn tổng số bi vàng và bi đỏ là 15 viên, số bi xanh ít hơn số bi vàng là 3 viên và nhiều hơn bi đỏ là 4 viên. Hỏi trong túi có bao nhiêu viên bi?
Có tất cả bao nhiêu số có ba chữ số mà tích hai chữ số hàng đơn vị và hàng chục bằng 6? Là các số nào?