\(x^4+2x^3-3x^2-4x+4=\left(x^4+2x^3+x^2\right)-4\left(x^2+x\right)+4\)
\(=\left(x^2+x\right)^2-4\left(x^2+x\right)+4=\left(x^2+x-2\right)^2\ge0\)
\(\Rightarrow\)ĐPCM
\(x^4+2x^3-3x^2-4x+4=\left(x^4+2x^3+x^2\right)-4\left(x^2+x\right)+4\)
\(=\left(x^2+x\right)^2-4\left(x^2+x\right)+4=\left(x^2+x-2\right)^2\ge0\)
\(\Rightarrow\)ĐPCM
B1 CMR biểu thức sau luôn dương với mọi x
A=x^2-6x+15
B=4x^2+4x+7
B2 CMR biểu thức sau luôn âm với mọi x
A=-9x^2+6x-2021
B=-2x^2+2x-7
B3 Tìm x
A) (x-2)^2 - (3-4x)^2 +15x^2=0
B) (x-3)(x^2+3x+9)-x(x+2)(2-x)=0
Bài 1 tìm GTLN
(1-3x)(x+2)
Bài 2 Ct đa thức sau ko có nghiệm
A=x²+2x+7
Bài 3 Chứng tỏ rằng đa thức sau luôn dương vs mọi giá trị của biến
M=x²+2x+7
Bài 4 Chứng tỏ đa thức sau luôn ko dương vs mọi giá trị của biến
A=-x²+18x-81
Bài 5 Chứng tỏ các biểu thức sau luôn ko âm vs mọi giá trị của biến
F=-x²-4x-5
Cmr biểu thức sau luôn âm
C=-2x^2+2x-2
D=-9x^2+6x^2-25y^2-10y-4
Cmr ko có gtrị x nào để bthức sau nhận gtrị dương
A=-x^2+4x-4
B=-9x^2+24x-18
Bài1:chứng minh các biểu thức luôn nhận giá trị âm với mọi x:
a)A=-x^2+2x-3. b)C=-x^2+4x-7
c)D=-2x^2-6x-5. d)E=-3x^2+4x-4
e)F=-5x^2-3x-5
CMR các đa thức sau luôn nhận giá trị âm với mọi giá trị của biến:
a, \(3x-x^2-4\)
b, \(-2x^2+10x-15\)
c, \(4x-4x^2-2y^2+6y-6\)
C/m rằng các biểu thức sau luôn âm (hoặc luôn dương) với mọi x:
a) A = x^2 + 2x + 2
b) B = x^2 + x + 1
c) C = 2x^2 - 4x + 2
d) D = -x^2 - 6x - 11
e) E = -x^2 + x - 1
f) F = -3x^2 - 6x - 4
Bài 6.CMR các biểu thức sau luôn có giá trị âm với mọi giá trị của biến:
a) – 9x^2 + 12x – 15
b) –2x^2+4x-9
c) xy-x^ 2 -y 2 -1
d) 17- x^ 2 - 5y^ 2 + 2xy -12y
CMR các biểu thức sau có giá trị âm với mọi x
F=-3x^2-6x-4
CMR: biểu thức luôn âm với mọi x:
a) -3x^2+x-20