`(2x-y^3)-2(4x^3+1)+6(2x-y)+y^3`
`=2x-y^3-8x^3-2+12x-6y+y^3`
`=(y^3-y^3)-8x^3+(2x+12x)-6y-2`
`=-8x^3+14x-6y-2`
`(2x-y^3)-2(4x^3+1)+6(2x-y)+y^3`
`=2x-y^3-8x^3-2+12x-6y+y^3`
`=(y^3-y^3)-8x^3+(2x+12x)-6y-2`
`=-8x^3+14x-6y-2`
chứng tỏ biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x,y
B= \(\left(2x-y\right)^3-2\left(4x^3+1\right)+6xy+y^3\)
Chứng tỏ biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x,y
(2x-y)3-2(4x3+1)+6xy+y3
1 thực hiện phép nhân
a, ( 2x^2 - 4x ) ( x - 1/2 )
b, ( x^2 - 2x + 1 ( x - 1 )
c, 3 ( y - x ) ( y^2 + xy + x^2 )
d, ( x - 1 ) ( x + 1 ) ( x - 2 )
2 rút gọn giá trị biểu thức ( dạng 2 : chứng tỏ biểu thức ko phụ thuộc vào giá trị của biến )
a, P = ( 2x + 1 ) ( 4x^2 - 2x + 1 ) tại x = 1/2
b, Q = ( X + 3y ) ( x^2 - 3xy + 9y^2 ) tại x = 1 và y = 1/3
3 chứng minh giá trị của biểu thức sau ko phụ thuộc vào giá trị của biến ( dạng 3 : tìm x biết x thỏa mãn điều kiện cho trc )
4 tìm x ( dạng 4 : chứng minh đẳng thức )
( 8x + 2 ) ( 1 - 3x ) + ( 6x - 1) ( 4x - 10 ) = -50
Chứng minh giá trị biểu thức không phụ thuộc vào biến
1/ ( 3x-7) .(2x-3) - ( 3x+5 ) . (2x-11 )
2/ y.(y3+y2-y-2 ) - ( y2-2 ) . (y2+y+1 )
3/ (2x+3) .(4x2-6x+9)-2.(4x3-1)
Câu 3 chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biển
A=(2x+y)2 - 4x(x+y)-(y-1)(y+1)
a/chứng minh rằng biểu thức sau không âm với mọi giá trị của biến
A=(-15.x^3.y^6):(-5xy^2)
b/chứng minh rằng giá trị biểu thức sau ko phụ thuộc vào giá trị của biến y(x,y khác 0)
B=2/3 x^2 y^3:(-1/3xy)+2x(y-1)(y+1)
chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x,y
A = ( 3x - 5)( 2x + 11) - ( 2x + 3)( 3x + 7)
B = (2x + 3)(4x2 - 6x + 9) - 2( 4x3 - 1)
C = (x - 1)3 - ( x + 1)3 + 6(x + 1)(x - 1)
b) Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến 2 và y: E = (2x - y) ^ 3 + (3x + y) ^ 2 + 2(2x - y)(3x + y) - 25(1 + x)(x - 1)
Bài 4: Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến
a, (y-5)(y+8)-(y+4)(y-1)
2, y\(^4\)-(y\(^2\)+1)(y\(^2\)-1)
3, x(y-z)+y(z-x)+z(x-y)
4, x(y+z-yz)-y(z+x-xz)+z(y-x)
5, x(2x+1)-x\(^2\)(x+2)+x\(^3\)-x+3
6, x(3x-x+5)-(2x\(^3\)+3x-16)-x(x\(^2\)-x+2)