3x2-6x+5
= 3(x2-2x+\(\dfrac{5}{3}\))
=3(x2-2x+1+\(\dfrac{2}{3}\))
=3[(x-1)2+\(\dfrac{2}{3}\)] >0 (đpcm)
3x2-6x+5
= 3(x2-2x+\(\dfrac{5}{3}\))
=3(x2-2x+1+\(\dfrac{2}{3}\))
=3[(x-1)2+\(\dfrac{2}{3}\)] >0 (đpcm)
Chứng minh rằng các biểu thức sau luôn nhận giá trị dương với mọi giá trị của biến.
a) x2 - 5x +10
b) 2x2 + 8x +15
c) (x-1).(x-2) + 5
d) (x+5).(x-3) + 20
Mọi người giúp mình với :<
Bài 2: Chứng minh các biểu thức sau nhận giá trị dương với mọi giá trị của biến:
a) A = x^2 – x + 1
b) B = (x – 2)(x – 4) + 3
c) C = 2x^2 – 4xy + 4y^2 + 2x + 5
Chứng minh rằng các biểu thức sau có giá trị dương với mọi giá trị của x.
x2-6x+10
Chứng minh rằng các biểu thức sau có giá trị dương với mọi giá trị của x.
(x-3)(x-5)+44
Chứng minh rằng các biểu thức sau có giá trị dương với mọi giá trị của x : 9x2-12x+5
Chứng minh rằng các biểu thức sau có giá trị âm với mọi giá trị của x :
-x2-6x+10
Chứng minh rằng các biểu thức sau luôn dương với mọi giá trị của x :
a) \(9x^2-6x+2\)
b) \(x^2+x+1\)
c) \(2x^2+2x+1\)
Chứng minh rằng với mọi giá trị của x thì giá trị của biểu thức C=x^2+3x+7 luôn có giá trị dương
a)Chứng minh rằng giá trị của các đa thức sau luôn dương với mọi giá trị của biến:
A=x2-4x+18 B=x2-x+2 C=x2-2xy+2y2-2y+15
b)Chứng minh các đa thức sau luôn âm với moi giá trị của biến
A=-16-3y-y3 B=-x2+6x-12 C=-2x2+4x-20