\(4a^2b^2+4ab+1=\left(2ab\right)^2+2.2ab.1+1^2=\left(2ab+1\right)^2\ge0\left(\forall a,b\right)\)
\(4a^2b^2+4ab+1=\left(2ab\right)^2+2.2ab.1+1^2=\left(2ab+1\right)^2\ge0\left(\forall a,b\right)\)
chứng minh với mọi số a,b ta có a2 + 5b2 -4ab + 2a - 6b + 3 > 0
Chứng minh rằng các biểu thức sau luôn dương với mọi x
a) a4 + b2 + 2 - 4ab (>= 0)
b) (x-1)(x-3)(x-4)(x-6)+9 (>=0)
Cho a, b >0 thỏa mãn a + b = 1. Chứng minh:\(2\sqrt{ab}+\frac{\left(a+1\right)\left(b+1\right)\left(a+b\right)}{4ab}\ge\frac{9}{4}+\left(a+b\right)^2\)
P/s: Có ai như em không, ra đề xong quên mất hướng giải:)))
1, Cho x+y=2 Chứng minh x4+y4\(\ge2\)
2,Với mọi a,b Chứng minh a4+ b4\(\ge a^3b+ab^3\)
3, Cho a>0 , b>0. Chứng minh \(\frac{a}{\sqrt{b}}-\sqrt{a}\ge\sqrt{b}-\frac{b}{\sqrt{a}}\)
4, Chứng minh: x4+y4\(\le\frac{x^6}{y^2}+\frac{y^6}{x^2}\)với xva2 y khác 0.
Chứng minh rằng với mọi số a,b,c ta luôn có :
a) a2 + 5b2 - 4ab + 2a - 6b + 3 > 0
b) a2 + 2b - 2ab + 2a - 4b + 2 >0
Chứng minh rằng \(^{\left(a+b\right)^2-4ab\ge0}\)với mọi a,b
Chứng minh rằng \(a^2+b^2+c^2-ab-bc-ca\ge0\)
Cho a,b ≥0
Chứng minh (a+b)(ab+1) ≥4ab
Chứng minh rằng : với mọi số a,b ta luôn có:\(a^4\)+\(b^4\)+2 lớn hơn hoặc bằng 4ab
chứng minh: a2+b2+c2\(\ge\)ab+bc+ca với mọi a,b,c