chữ số 7 trong số thập phân 81,437 có giá trị là; a.7 b. 7 phần 10 c. 7 phần 100 d. 7 phần 1000
chữ số 9 trong số thập phân 27,915 có giá trị là:
A. 9 phần 1000 B.9 phần 100 C.9 phần 10 D.9
chữ số 5 trong số thập phân 43,658 có giá trị là:
A.5 B.5 phần 10 C.5 phần 100 D.5 phần 1000
1. Không đơn vị, bảy phần trăm viết là :
2 .viết thành số thập phân :
2 phần 8 =
3 phần 4 =
20% =
7 phần 25 =
30 phần 20 =
2 và 3 phần 4 =
5 và 3 phần 5 =
6 và 2 phần 8 =
3. chữ số 2 trong số 4,238 có giá trị là :
chữ số 9 trong số 3.129 có giá trị là :
4. Tỉ số phần trăm của 2 và 5 là :
Tỉ số phần trăm của 5 và 4 là :
1) chữ số 7 trong số thập phân 97,725 có giá trị là:
2)sáu mươi đơn vị,ba phần trăm,bốn phần nghìn dc viết là:
3)phân số thập phân là:a)3/5 b)4/10 c)15/20 d)18/30
4)các số thập phân được viết từ bé đến lớn là:
a)0,09;0,197;0,32;0,48;0,5
b)0,5;0,48;0,32,0,179,0,09
c)0,32;0,48;0,197;0,09
d)0,5;0,32;0,48;0,09;0,197
5)40%được viết dưới dạng phân số tối giản là gì!
Chữ số 5 trong số thập phân 1942,54 có giá trị là?
A. Phần triệu
B. Phần trăm
C. Phần mười
D. Phần nghìn
Câu 1. Tìm số tự nhiên X biết 1,3 x X < 4 Giá trị của X là :
a. x = 5 b. x = 7 c. x= 3 d. x= 4
Câu 2. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là:
a. 52,38 b. 5,238 c. 523,8 d. 5238
Câu 3. Phân số viết thành tỉ số phần trăm là:
a. 0,5 % b. 50% c. 5,5 % d. 500 %
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là :…….
a. 37,2 b. 3,72 c. 3720 d. 372
Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 20500 b. 200500 c. 205000 d. 205
Câu 6. 15 tấn 45kg = ….. tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 15,045 b.15,14 c. 1,545 d. 1545
Câu 7. m = …. cm. Số điền vào chỗ trống là:
a. 20 b . 40 c. 60 d. 80
Câu 8. Một cái sân hình vuông có chu vi là 27m. Cạnh của sân là :
a. 6,75m b. 67,5 m c. 7,65 m d. 76,5 m
Câu 9. Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m. Chu vi hình mảnh vườn là:
a. 24,66 m b. 41 m c. 82 m d. 82 m2
Câu 10. Một khu đất hình vuông có chu vi 200m. Diện tích khu đất là:
a. 2500m2 b. 5200m2 c . 2005m2 d. 2050m2.
Câu 3: Tìm chữ số x , biết : 35,8x5 > 35,889
A. x = 9 B. x = 8 C. x = 7 D. 6
Câu 4: Số thập phân gồm có “tám mươi ba đơn vị; chín phần mười và bảy phần trăm” được viết là :
A. 83,907 B. 8,379 C. 83,97 D. 839,7
Câu 5: Số lớn nhất trong các số : 9,82 ; 8,29 ; 9,28 ; 8,92 là :
A. 9,82 B. 8,29 C. 8,92 D. 9,28