I. Chọn từ có phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại (3 điểm)
1. | A. afterwards |
| B. advise |
| C. agree |
| D. allow |
2. | A. gear |
| B. beard |
| C. pear |
| D. dear |
3. | A. find |
| B. bite |
| C. since |
| D. drive |
4. | A. took |
| B. book |
| C. shoe |
| D. would |
5. | A. breath |
| B. breathe |
| C. thank |
| D. threat |
6. | A. turn |
| B. burn |
| C. curtain |
| D. bury |
7. | A. massage |
| B. carriage |
| C. voyage |
| D. dosage |
8. | A. chemist |
| B. champagne |
| C. chaos |
| D. chiropodist |
9. | A. chair |
| B. cheap |
| C. chorus |
| D. child |
10. | A. though |
| B. comb |
| C. only |
| D. gone |
II. Viết ký hiệu ngữ âm cho các âm được mô tả sau (4 điểm)
1) A voiced labiodental fricative ______ 6) A voiceless alveolar fricative ______
2) A voiced palatal affricate ______ 7) A voiceless dental fricative ______
3) A voiceless bilabial stop ______ 8) A mid back rounded vowel ______
4) A high front unrounded vowel ______ 9) A high back rounded vowel ______
5) A mid front unrounded vowel ______ 10) A low central unrounded vowel ______
Bài 1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.
1. A. change B. charity C. children D. chef
2. A. watch B. touch C. architect D. match
3. A. bottle B. fork C. record D. pork
4. A. champion B. charity C. champagne D. church
5. A. decision B. revision C. occasion D. discussion
6. A. shiny B. shampoo C. machine D. research
7. A. machine B. chance C. charge D. cheek
8. A. station B. information C. equation D. destination
9. A. saw B. all C. fork D. hot
Bài 1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.
1. A. coffee B. pot C. bottle D. one
2. A. hat B. map C. what D. cap
3. A. what B. yogurt C. problem D. morning
4. A. was B. wall C. walk D. water
5. A. talk B. salt C. sausage D. cause
6. A. flower B. flour C. cow D. pork
7. A. soon B. food C. noodle D. cook
8. A. wash B. warm C. wall D. walk
9. A. morning B. forty C. forget D. pork
10. A. wash B. bag C. pan D. add
Chọn từ (ứng với A, B, C hoặc D) có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu sau:
1. a) interfered b) allowed c) visited d) played
2. a) water b) swimming c) between d) rowing
3. a) caps b) meters c) swimmers d) lines
Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại:
4. a) compare b) problem c) lesson d) moment
5. a) carefully b) comfortably c) especially d) possibly
BÀI TẬP DẤU TRỌNG ÂM VỚI TỪ CÓ 3 ÂM TIẾT
a. hospital b. mischievous c. supportive d. special
a. family b. whenever c. obedient d. solution
a. biologist b. generally c. responsible d. security
a. confident b. important c. together d. exciting
a. possible b. university c. secondary d. suitable
a. partnership b. romantic c. actually d. attitude
a. summary b. different c. physical d. decision
a. attractiveness b. traditional c. generation d. American
a. example b. consider c. several d. attention
a. situation b. appropriate c. informality d.entertainment
a. restaurant b. assistance c. usually d. compliment
a. impolite b. exciting c. attention d. attracting
a. obvious b. probably c. finally d. approaching
a. general b. applicant c. usually d. October
a. parallel b. dependent c. educate d. primary
a. physical b. achievement c. government d. national
a. eleven b. history c. nursery d. different
a. expression b. easily c. depression d. disruptive
a. algebra b. musical c. politics d. apartment
a. mechanic b. chemistry c. cinema d. finally
a. typical b. favorite c. division d. organize
a. computer b. establish c. business d. remember
a. conference b. lecturer c. reference d. researcher
a. powerful b. interesting c. exciting d. difficult
a. memory b. exactly c. radio d. management
a. requirement b. condition c. example d. previous
a. library b. entertain c. understand d. referee
a. university b. application c. technology d. entertainment
a. mathematics b. engineering c. scientific d. laboratory
a. certificate b. necessary c. economy d. geography
a. interviewer b. preparation c. economics d. education
a. considerable b. information c. librarian d. technician
a. veterinary b. consequently c. application d. difficulty
a. maximum b. decision c. requirement d. admission
a. institution b. university c. preferential d. indicative
a. available b. majority c. tutorial d. differently
.a. graduation b. understanding c. international d. accommodation
a. interview b. impression c. company d. formally
a. stressful b. pressure c. prepare d. future
a. employment b. remember c. concentrate d. position
a. technical b. advertise c. candidate d. consider
a. experience b. certificate c. interviewer d. enthusiasm
a. addition b. suitable c. shortcoming d. honestly
a. qualification b. disappointedly c. responsibility d. recommendation
a. economic b. experience c. entertainment d. introductionw
I. Chọn trạng từ được cho dưới đây để hoàn thành các câu sau (một số từ có thể được dùng nhiều hơn một lần). at present, every night, always, at this time, on Mondays, often 1.My family watches the 10 o'clock news ________. 2.We ……….. eat bread and milk for breakfast. 3.Lucia is listening to the teacher's lecture ………….. . 4.At school, I have the Math lessons …………. 5.Her mother reads her a story before she sleeps …………. 6.My uncle in New York ………..sends me a gift on my birthday. 7.Simon's studying Japanese ………….. . 8.My dad ……………plays badminton with Mr. Pike, our neighbor.
Giúp mình với mn ơi 😓😓😓 nếu đc có thể ghi giúp mình tự chọn là từ loại j với 😓😓😓
xếp các từ q/â/s/e/p/u thành từ có nghĩa
ghép các chữ cái sau thành từ/cụm từ có nghĩa q/â/s/e/p/u