1.generous, reserved,customer,restaurant.
2.humor, sociable,cousin,volunteer.
3.orphan, generous,friendly,directory.
1.generous, reserved, customer, restaurant.
2.humor, sociable,cousin,volunteer.
3.orphan, generous,friendly,directory.
1.generous, reserved,customer,restaurant.
2.humor, sociable,cousin,volunteer.
3.orphan, generous,friendly,directory.
1.generous, reserved, customer, restaurant.
2.humor, sociable,cousin,volunteer.
3.orphan, generous,friendly,directory.
Tìm từ có dấu nhấn khác với những từ còn lại *
1 điểm
a.sociable
b.volunteer
c.character
d.demonstrate
Tìm từ có dấu nhấn khác với những từ còn lại *
1 điểm
a .appear
b.emigrate
c.transmit
d.device
reserved upstairs herself the same to work strong generous |
C.
1. Please carry my suitcases ____________. They’re downstairs now.
2. They used __________in a restaurant before they went to college.
3. Lan is not ____________enough to swim across the river.
4. My sister cut _____________badly yesterday when she cooked dinner.
5. She never talks about her feelings. She seems quite_________________.
6. Tim is at ____________age as Hoa.
Tìm từ có dấu nhấn khác với những từ còn lại *
a.transmit
b.device
c.appear
d.emigrate
Tìm từ có dấu nhấn khác với những từ còn lại *
a.sociable
b.volunteer
c.demonstrate
d.character
Chọn từ ( ứng với A,B,C,D) có phần gạch chân được phát âm khác ba từ còn lại: 1.A. worked B. smiled C. picked D .jumped Chọn từ (ứng với A,B,C,D) có trọng âm chính được nhấn vào âm tiết có vị trí khác với ba từ còn lại: 2.A. cattle B.paddy C. robot D. Disturb
Choose the word which has the same meaning as the underlined word in the sentence below: 1. She is very generous – she often buys me presents. A. sociable B. outgoing C. kind D. reserved 2. Tom is very shy but his sister is outgoing. A. humorous B. reserved C. hard-working D. sociable 3. I tried to phone him countless times but he wasn’t here. A. few B. little C. much D. many 4. Traveling all over America, Bell demonstrated his invention to the public. A. achieve B. conduct C. show D. introduce 5. He fell off his bicycle and injured himself. A. hurt B. destroyed C. cut D. pained 6. He was late, but fortunately his friends waited for him. A. luckily B. magically C. cruelly D. lately 7. Let’s go to the theater this evening. A. Let me B. Let us C. You should D. Would you lik
Câu 1
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
A. additive
B. positive
C. competitive
Câu 2
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
A.transitive
B.diversity
C.definitive
Câu 3
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.)
A.nationality
B. ability
C. authority
Câu 4
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
A.identity
B.necessity
C.sensitive
Câu 5
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại.
A.responsibility
B.electricity
C.particularity
Chọn từ có điểm nhấn khác từ còn lại :
1.A.coffee B.Chinese C.payee D.trainee
2.A.referee B.guarantee C.Japanese D.jubilee
3.A.refigee B.committe C.absence D.Taiwanese
4.A.Vietnnese B.Chinese C.Burmese D.Maltese
5.A.engineer B.volunteer C.mountaineer D.reindeer
Bài 1: Chọn một từ có phần gạch chân được phát âm khác
1. A. generous B. reserve C. festival D. message
2. A. escape B. equipment C. excited D. emigrate
3. A. appear B. annoy C. agree D. after
4. A.hoped B.raised C.died D.appeared
5. A. graze B. magical C. grandmother D. rag
6. A. match B. catch C. watch D. math
7. A. rug B. cushion C. cupboard D. rule
8. A. knife B. wife C. nice D. children
9. A. happy B. try C. candy D. electricity
10. A. character B. architect C. chair D. chemical