a, ( khoe , khoeo) : khoeo chân
b, ( khỏe , khoẻo ) : người lẻo khoẻo
c, ( nghéo ,ngoéo ) : ngoéo tay
a, ( khoe , khoeo) : khoeo chân
b, ( khỏe , khoẻo ) : người lẻo khoẻo
c, ( nghéo ,ngoéo ) : ngoéo tay
Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống
(buồn bã, lẳng lặng, trẻ)
Người ......... tuổi ......... cúi đầu, vẻ mặt ......... xót thương.
Chọn chữ trong ngoặc đơn rồi điền vào chỗ trống thích hợp
(xong, xoong)
làm ........... việc
cái ...........
Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
(triều, chiều)
– buổi….....
– thuỷ…….
– …….đình
– ……….chuộng
– ngược………….
– ……….cao
Chọn chữ trong ngoặc đơn rồi điền vào chỗ trống thích hợp:
( cong, coong)
chuông xe đạp kêu kính ...........
vẽ đường ...........
Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
(hếch, hết)
-……giờ
– mũi……
– hỏng……
(lệch, lệt)
– …………bệt
– chênh…….
Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống.
Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống :
(lúc, lại, niên, lên)
......... Thuyền đứng ......... chợt có một thanh ......... bước ......... gần anh.
Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống :
(xấu, sấu)
cây ...........; chữ ............
(căn, căng)
kiêu ...........; ............. dặn
(sẻ, xẻ)
san ...........; ............. gỗ
(nhằn, nhằng)
nhọc ..........; lằng ..........
(sắn, xắn)
......... tay áo; củ ............
(vắn, vắng)
.......... mặt; .......... tắt
Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống ?