( buồn bã , lẳng lặng , trẻ )
Người trẻ tuổi lẳng lặng cúi đầu , vẻ mặt buồn bã xót thương.
( buồn bã , lẳng lặng , trẻ )
Người trẻ tuổi lẳng lặng cúi đầu , vẻ mặt buồn bã xót thương.
Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống
a, ( khoe , khoeo) : ......... chân
b, ( khỏe , khoẻo ) : người lẻo .........
c, ( nghéo ,ngoéo ) : ......... tay
Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
- ( bão, bảo )
Mọi người ....... nhau dọn dẹp đường làng sau cơn ........
( vẽ , vẻ )
Em ....... mấy bạn ....... mặt tươi vui đang trò chuyện.
- ( sữa , sửa )
Mẹ em cho em bé uống ....... rồi ....... soạn đi làm.
Chọn chữ trong ngoặc đơn rồi điền vào chỗ trống thích hợp
(xong, xoong)
làm ........... việc
cái ...........
Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
(triều, chiều)
– buổi….....
– thuỷ…….
– …….đình
– ……….chuộng
– ngược………….
– ……….cao
Chọn chữ trong ngoặc đơn rồi điền vào chỗ trống thích hợp:
( cong, coong)
chuông xe đạp kêu kính ...........
vẽ đường ...........
Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
(hếch, hết)
-……giờ
– mũi……
– hỏng……
(lệch, lệt)
– …………bệt
– chênh…….
Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống.
Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống :
(lúc, lại, niên, lên)
......... Thuyền đứng ......... chợt có một thanh ......... bước ......... gần anh.
Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:
- ( châu, trâu )
Bạn em đi chăn ....... bắt được nhiều ....... chấu.
- ( chận , trật )
Phòng em ....... chội và nóng bức nhưng mọi người vẫn rất ....... tự.
- ( chầu , trầu )
Bọn trẻ ngồi ....... hẫu , chờ bà ăn ....... rồi kể chuyện cổ tích.