a) 2Mg + O2 -t--> 2MgO
b) 2H2 + O2 -t-> 2H2O
c) yH2 + FexOy --> xFe + yH2O
d) 2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2
a) 2Mg + O2 -t--> 2MgO
b) 2H2 + O2 -t-> 2H2O
c) yH2 + FexOy --> xFe + yH2O
d) 2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2
Chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống và lập phương trình hóa học cho các phản ứng sau:
a) ....... + O2 MgO b) H2 + O2 ……….
c) …... + FexOy Fe + H2O d) Al + HCl à AlCl3 + ……..
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
a) AL+ HCL -> ALCL3 + H2
b)AL +H2SO4 -> AL2(SO4) + ?
c)Fe2 + O2 -> FeO3 + SO2
d) FexOy + HCL -> ? + H2O
Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào .
a, KNO3 ---> KNO2 + O2
b, Al + Cl2 ---> AlCl3
c, Zn + HCl ---> ZnCl2 + H2
d, KClO3 ---> KCl + O2
e, Fe + Cl2 ---> FeCl3
f, Fe(OH)3 ---> Fe2O3 + H2O
g, C + MgO ---> Mg + CO2
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử,số phân tử của một cặp chất trong phản ứng tùy chọn
a. Cu + O2 à CuO
b. Al + O2 à Al2O3
c. H2 +O2 à H2O
d. Na + Cl2 à NaCl
e. Al + Cl2 à AlCl3
f. Fe + HCl à FeCl2 + H2
g.. NaOH + AlCl3 à Al(OH)3 + NaCl
Lập PTHH:
VD: Cân bằng các phản ứng hóa học sau:
a. Fe + O2 -----> Fe3O4. b. NaOH + AlCl3--->Al(OH)3 + NaCl
c. K + H2O ---> KOH + H2 d. KMnO4 ---> K2MnO4 + MnO2 + O2
e. CnH2n + O2---> CO2 + H2O g. FeClx + Ba(OH)2 ---> BaCl2 + Fe(OH)x
Hãy lập các phương trình hóa học theo các sơ đồ phản ứng sau? a) P + O2 P2O5 b) Mg + Cl2 MgCl2 c) Na + H2O NaOH + H2 d) C + O2 CO2 e) CxHy + O2 CO2 + ?H2O f) Al + Fe2O3 Al2O3 + Fe g) Al + H2SO4 ----→ Al2(SO4)3 + H2 i) FexOy + CO ---→ CO2 + Fe k) Fe2O3 + HCl ----→ FeCl3 + H2O l) Fe + O2 ----→ Fe3O4
Câu 11 : hãy lập các phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau: a .Na + O2 ---- > Na2O b. KOH + AlCl3 ---- > KCl + Al(OH)3 c. Zn + HCl ----> ZnCl2 + H2 d. KClO3 ---- > KCl + O2
Bài tập 2: Điền các hệ số thích hợp để lập phương trình hoá học của sơ đồ phản ứng sau 1. H2 + O2 H2O 2. Al + O2 Al2O¬3 3. Fe + HCl FeCl2 + H2 4. Fe2O3 + H2 Fe + H2O Bài 3: cho phản ứng hóa học sau: N2 +H2 NH3 a) Hoàn thành PTHH b)Nêu tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của từng cặp chất trong PTHH. c) Nếu có 6 phân tử N2 tham gia phản ứng thì có bao nhiêu phân tử NH3 tạo thành ?
Câu 1: Chọn chất thích hợp vào chỗ trống và hoàn thành các phương trình sau.
a) H2 + O2 ............ b) SO3 + H2O ® ………..
c) CaO + H2O ® .................. d) Fe2O3 + H2 …….+ H2O
e) SO3 + H2O ® ................... g) Fe + H2SO4 ® ............ + H2
h) H2 + PbO ............ i) SO2 + H2O ® ………..
k) Fe + HCl ® ............ + H2 l) BaO + H2O ® .................
Câu 1: Chọn chất thích hợp vào chỗ trống và hoàn thành các phương trình sau.
a) H2 + O2 ............ b) SO3 + H2O ® ………..
c) CaO + H2O ® .................. d) Fe2O3 + H2 …….+ H2O
e) SO3 + H2O ® ................... g) Fe + H2SO4 ® ............ + H2
h) H2 + PbO ............ i) SO2 + H2O ® ………..
k) Fe + HCl ® ............ + H2 l) BaO + H2O ® .................
1.Hoàn thành phương trình phản ứng sau và cho biết loại phản ứng ?
a) H2 + O2 ------> H2O
b) KClO3 -------> KCl + O2
c) H2 + Fe3O4 -------> Fe + H2O
d) Al + HCl → AlCl3 + H2
2.Điền chất còn thiếu vào dấu ? ; Hoàn thành các phương trình phản ứng và cho biết loại phản ứng ?
a) Fe + O2 ------> Fe3O4
b) KClO3 ------> KCl + ?
c) H2 + Fe2O3 ------> ? + H2O
d) Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + ?
3.Cho 26 gam kẽm Zn vào dung dịch axit HCl tạo thành kẽm clorua(ZnCl2) và khí Hiđrô.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng
b) Tính thể tích khí Hidro thoát ra ở đktc
c) Tính khối lượng axit đã tham phản ứng
ai giúp mik với ạ mai mik nộp