Hai chất khử thoả mãn A trong sơ đồ là H 2 , co :
Fe x O y + y H 2 → xFe + y H 2 O
Fe x O y + yCO → xFe + y CO 2
Hai chất khử thoả mãn A trong sơ đồ là H 2 , co :
Fe x O y + y H 2 → xFe + y H 2 O
Fe x O y + yCO → xFe + y CO 2
Viết các phương trình hóa học thực hiện chuyển đổi các chất theo sơ đồ sau a, Fe -> FeCI2 ->Fe(OH)2 b, Fe2(SO4)3 -> FeCI3 -> FE(OH)3 -> Fe2O3 -> Fe2(SO4)3
Viết phương trình hoá học của các phản ứng sau và cho biết tính chất hoá học của cacbon (là chất oxi hoá hay chất khử)
(1) C + CO 2 → t ° CO
(2) C + Fe 2 O 3 → t ° Fe + CO
(3) C + CaO → t ° CaC 2 + CO
(4) C + PbO → t ° Pb + CO 2
(5) C + CuO → t ° Cu + CO 2
Điền công thức hoá học thích hợp vào chỗ trống trong các sơ đồ phản ứng sau và hoàn thành các phương trình hoá học : a) Al+O2—>....... b) .........+CuSO4 —>MgSO4+Cu c) ......+HCl —>CuCl2 + H2O d).........—>Fe2O3 +H2O. e) Fe(NO3)3 +.......—>Fe(OH3)+ ........
Viết các phương trình hoá học (ghi rõ điều kiện của phản ứng) để hoàn thanh sơ đồ chuyển hoá sau:
FeS2 → Fe2O3 → FeCl3 → Fe(OH)3 → H2O → Ba(OH)2
Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ sau (ghi điều kiện phản ứng): F e O → F e → F e C l 2 → F e ( O H ) 2 → F e S O 4
Viết phương trình thực hiện sơ đồ cchuyển hoá Fe(NO3)3-->Fe(OH)3-->Fe2O3-->FeCl3-->Fe(OH)2
Viết các phương trình hóa học (ghi rõ điều kiện nếu có) theo sơ đồ sau: F e → F e 3 O 4 → F e C l 3 → F e ( O H ) 3 → F e 2 O 3 → F e → C u .