Câu 1. Khai triển các biểu thức:
a) (a-b+c)2 b) (a+2b-c)2
c) (2a-b-c)2
Câu 2. Rút gọn biểu thức:
a) A=(x-y)2+(x+y)2
b) B=(2x-1)2-2(2x-3)2+4
Câu 3. Tính nhanh:
a) 492 b) 512
c) 99.100
Câu 4. Tìm x, biết:
a) 16x2-(4x-5)2=15 b) (2x+1)(1-2x)+(1-2x)2=18
c) (x-5)2-x(x-4)=9 d) (x-5)2+(x-4)(1-x)=0
Biến đổi (theo hằng đẳng thức)
4b^2+a^2+4ab
-49-2a^4+14 căn 2 *a^2
Bài 1. Thực hiện phép tính:
a) (3a+1)3 b) (4-2b)3
c) (2c-3d)3 d) (3x/y-2y/x)3
Bài 2. Viết các biểu thức dưới dạng lập phương của một tổng hoặc hiệu:
a) x3+3x2+3x+1 b) m3+9m2n+27mn2+27n3
c) 8u3-48u2v+96uv2(4v)3
BÀI 3. Rút gọn biểu thức:
a) A=(a+b)3-(a-b)3
b) A=(u-v)3+3uv(u+v)
c) C=6(c-d)(c+d)+2(c-d)2-(c-d)3
Bài 4. Tính nhanh:
a) 1013 b) 2993 c) 993
Bài 5: Tìm x, biết:
a) x3-1-(x2+2x)(x-2)=5
b) (x+1)3-(x-1)3-6(x-1)2=-10
Bài 1. Thực hiện phép tính:
a) (3a+1)3 b) (4-2b)3
c) (2c-3d)3 d) (3x/y-2y/x)3
Bài 2. Viết các biểu thức dưới dạng lập phương của một tổng hoặc hiệu:
a) x3+3x2+3x+1 b) m3+9m2n+27mn2+27n3
c) 8u3-48u2v+96uv2(4v)3
Rút gọn biểu thức:
a) A=(x-y)2+(x+y)2
b) B=(2x-1)2-2(2x-3)2+4
Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu:
1/4 a2 + 2ab2 + 4b4
Bài 1 : Cho a-b =0. Hãy tính
A= (2a -3b)2 + 2.(2a -3b). (3a - 2b) +(2b -3a)2
Bài 2 :
A= 12 - 22 + 32 - 42 + ... + 20042 + 20052
Bafi 3 tìm GTNN của biểu thức :
a) A = x2 +8x
b) B = 3x2 - 4xy + 2y2 - 3x +2007
Cho a^3 - 3ab^2 = 5 và b^3 - 3a^2b =10 . TÍnh S=a^2 +b^2
Hãy rút gọn biểu thức:
a. (2a-4)(2b+4)
b. \(^{ }\left(-x-y^{ }\right)\)\(^2\)