cho x và y là các số hữu tỉ . chứng minh rằng nếu x * y = 0 thì x=0 hoặc y=0
áp dụng tìm những giá trị của a , biết ( 2a -3 ) * ( 3/4 a+ 1) =0
cho x , y ,z là ba số thực tùy ý thỏa mãn x + y + z = 0 và -1 < hoặc = x < hoặc = 1 , -1 < hoặc = y < hoặc = 1 , -1 < hoặc = z < hoặc = 1 .
Chứng minh rằng đa thức \(x^2+y^4+z^6\)có giá trị không lớn hơn 2
bài 1:. So sánh: 200920 và 2009200910
bài 2:
Tìm x; y biết:
a. . 25 – y2 = 8( x – 2009)
b. x3 y = x y3 + 1997
c. x + y + 9 = xy – 7.
bài 3: Cho n số x1, x2, ..., xn mỗi số nhận giá trị 1 hoặc -1. Chứng minh rằng nếu x1.x2 + x2.x3 + ...+ xn.x1 = 0 thì n chia hết cho 4.
bài 4:Tìm tổng các hệ số của đa thức nhận được sau khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức: A(x) = ( 3 - 4x + x2 )2004 .( 3 + 4x + x2 )2005
ko khó đâu :))
Bài toán 3. Tìm x; y biết:
a. . 25 – y2 = 8( x – 2009)
b. x3 y = x y3 + 1997
c. x + y + 9 = xy – 7.
Bài toán 4. Cho n số x1, x2, ..., xn mỗi số nhận giá trị 1 hoặc -1. Chứng minh rằng nếu x1.x2 + x2.x3 + ...+ xn.x1 = 0 thì n chia hết cho 4.
Bài toán 5. Chứng minh rằng:
a, Chứng minh rằng (a-1) x (a-2) x (a-3) x (a-4) + 1 lớn hơn hoặc bằng 0 với mọi a thuộc R
b, Cho x + 2 x y = 5 . Chứng minh rằng x2 + y2 lớn hơn hoặc bằng 5
Cho x,y,z là các số khác 0 và \(x+\frac{1}{y}=y+\frac{1}{z}=z+\frac{1}{x}\). Chứng minh rằng :
Hoặc x = y = z hoặc x2y2z2=1
Cho x,y,z là các số khác 0 và \(x+\frac{1}{y}=y+\frac{1}{z}=z+\frac{1}{x}\). Chứng minh rằng :
Hoặc x = y = z hoặc x2y2z2=1
Bài 1, Chứng minh rằng:
Q(x)=-Q(-x)
Bài 2 : Tính giá trị biểu thứ :
C= x3+x2y-xy3-y4+x2-y3+3 biết x+y+1=0
D=21x2y+4xy2với (x-2)4+(2y-1) 2014 <(hoặc bằng)0
Bài 4 : Tìm cặp số nguyên x, y thỏa mãn :
xy+3x-y=6
Cho x, y, z là các số khác 0 và \(x+\frac{1}{y}=y+\frac{1}{z}=z+\frac{1}{x}\)
Chứng minh rằng: Hoặc x = y = z hoặc x2y2z2 = 1