Chọn B.

Gọi hình chiếu vuông góc hạ từ A đến mặt phẳng (BCD) là H. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) là AH.
Vì tứ diện đều nên H là trọng tâm tam giác BCD
⇒ B H = 2 3 . 3 a 2 = a 3 3
Trong tam giác ABH
A H = A B 2 - B H 2 = a 2 - a 2 3 = a 6 3
Chọn B.

Gọi hình chiếu vuông góc hạ từ A đến mặt phẳng (BCD) là H. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) là AH.
Vì tứ diện đều nên H là trọng tâm tam giác BCD
⇒ B H = 2 3 . 3 a 2 = a 3 3
Trong tam giác ABH
A H = A B 2 - B H 2 = a 2 - a 2 3 = a 6 3
Cho tứ diện đều ABCD. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BCD) bằng 6. Tính thể tích của tứ diện ABCD
A. V = 27 3
B. C. V = 27 3 2 D. V = 9 3 2
C. V = 27 3 2
D. V = 9 3 2
Tứ diện đều ABCD có khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BCD) bằng a. Cạnh của tứ diện có độ dài bằng?

A. a 6 3
B. a 6 2
C. a 2 3
D. a 2 2
Tứ diện đều ABCD có khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BCD) = a. Cạnh của tứ diện có độ dài bằng?
A. a 6 3
B. a 6 2
C. a 2 3
D. a 2 2
Cho tứ diện ABCD có cạnh DA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và AB=3cm, AC=4cm, AD= 6 CM, BC=5cm. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) bằng




Cho tứ diện ABCD có đáy BCD 1à tam giác đều cạnh a và có thể tích V = a 3 3 2 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) là.
A. a
B. 6a
C. 3a
D. 2a
Cho tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng (ABC), AC = AD = 4, AB = 3, BC = 5. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BCD).
A. 34 12
B. 12 34
C. 769 60
D. 60 769
Cho tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng ( A B C ) , A C = A D = 4 , B C = 5 . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (BCD)




Cho tứ diện ABCD có B A C ^ = C A D ^ = D A B ^ = 90 0 , A B = a , A C = 2 , A D = 3 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) là




Tứ diện ABCD có AB=CD=4, AC=BD=5, AD=BC=6. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (BCD).



