Biết rằng phương trình a x 4 + b x 3 + c x 2 + d x + e = 0 a , b , d , e ∈ ℝ , a ≠ 0 , b ≠ 0 có 4 nghiệm thực phân biệt. Hỏi phương trình sau có bao nhiêu nghiệm thực?
4
a
x
3
+
3
b
x
2
+
2
c
x
+
d
2
−
2
6
a
x
2
+
3
b
x
+
c
a
x
4
+
b
x
3
+
c
x
2
+
d
x
+
e
=
0
A. 0
B. 2
C. 4
D. 6
Biết rằng phương trình a x 3 + 21 x 2 + 6 x + 2019 = 0 có ba nghiệm thực phân biệt (a là tham số). Phương trình 4 a x 3 + 21 x 2 + 6 x + 2019 3 a x + 21 = 9 a x 2 + 14 x + 2 2 có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Cho hàm số y = f ( x ) = a x 3 + b x 2 + c x + d ( a , b , c , d ∈ ℝ ) có bảng biến thiên như hình sau:
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình m = f ( x ) có 4 nghiệm phân biệt trong đó có đúng một nghiệm dương.
A.m > 2
B.0 < m < 4
C.m > 0
D.2 < m < 4
Cho phương trình ( x + x + 1 ) ( m x + 1 + 1 x + 16 x 2 + x 4 ) = 1 với m là tham số thực. Tìm số các giá trị nguyên của m để phương trình có hai nghiệm thực phân biệt
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6
Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số f ( x ) = a x 4 + b x 3 + c x 2 + d x + e Phương trình f(x)+m=0 có bốn nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi
A. m ∈ ( - 1 ; 0 )
B. m ∈ ( - 3 ; 0 )
C. m ∈ ( 0 ; 1 )
D. m ∈ 1 ; 3
Có bao nhiêu cặp số nguyên (a;b) với a , b ∈ 0 ; 10 để phương trình x 2 + a x + b 2 + a x 2 + a x + b + b = x có bốn nghiệm thực phân biệt.
A.33
B. 32
C. 34
D. 31
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình ( x - 1 ) ( x - 3 ) ( x - m ) = 0 có 3 nghiệm phân biệt lập thành cấp số nhân tăng?
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Tập tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình m 1 + x + 1 - x + 3 + 2 1 - x 2 - 5 = 0 có đúng hai nghiệm phân biệt là một nửa khoảng (a;b]. Tính b - 5 7 a
A. 6 - 5 2 35
B. 6 - 5 2 7
C. 12 - 5 2 35
D. 12 - 5 2 7
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên
Phương trình f 1 − 2 x + 2 = 5 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6