Xét `1-2x < 0`
`<=>-2x < -1`
`<=>x > 1/2`
`=>Q=(1/2;+oo)`
Xét `1-2x < 0`
`<=>-2x < -1`
`<=>x > 1/2`
`=>Q=(1/2;+oo)`
liệt kê phần tử của tập hợp A = x ϵ Z , 1-2x / x+2 ϵ Z
PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Cho A={ x€R| (x^4 -16)(x² -1)=0} và B={x€N| 2x-9≤0}. Tìm tập hợp X sao cho: X⊂B\A Bài 2: Cho tập hợp A={-1;1;5;8}, B="gồm các ước số nguyên dương của 16"
Cho tập hợp D = { x ∈ R / x+ \(\sqrt{2x+1}\) = 2 (x−3)\(^2\)}. Viết tập hợp D dưới dạng liệt kê phần tử
cho hai tập hợp:
A={x\(\in\)R|\(x^2\)+x-6=0 hoặc 3\(x^2\)-10x+8=0};
B={x\(\in\)R|\(x^2\)-2x-2=0 và 2\(x^2\)-7x+6=0}.
a) viết tập hợp A,B bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
b) tìm tất cả các tập hợp sao cho \(B\subset X\) và \(X\subset A\).
Cho A={x€R/2x-2≥0} B={x€R/9-3x≥0} a) biểu diễn A,B thành khoảng,đoạn ,nửa khoảng b)Tìm A giao B ,A hợp B , A\B,B\A c) Liệt kê các tập hợp con của tập hợp
Cho tập hợp A = { \(x\in R\) | \(x^2-2x+5=0\) }. Chọn đáp án đúng
A. A = \(\varnothing\)
B. A = 0
C. A = { \(\varnothing\) }
D. A = { 0 }
Câu 4:Liệt kê các phần tử của tập hợp X = { nϵN | n=2k+1, k ϵ Z, 0 ≤ x ≤ 4 Ⓐ. {1;2;3;4 . } Ⓑ. {1;2;3;4;5 . } Ⓒ. {1;3;5;7;9 . } Ⓓ. ∅.
Cho tập hợp A = x ∈ R ( x 2 − 1 ) ( x 2 + 2 ) = 0 . Tập hợp A là:
A. A = − 1 ; 1
B. − 2 ; − 1 ; 1 ; 2
C. A = − 1
D. A = 1
Cho 2 tập hợp A = {x € R/(2x - x2)(2x2 - 3x -2) = 0}, B = {n € N/3<n2<30}, chọn mệnh đề đúng?