Cho tập hợp M{0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} có 10 phần tử. Số tập hợp con gồm 2 phần tử của M và không chứa phần tử 1 là
A. C 10 2
B. A 9 2
C. 9 2
D. C 9 2
Cho hàm số y = x 3 - 3 x có đồ thị (C). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của k để đường thẳng d : y = k ( x + 1 ) + 2 cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt M, N, P sao cho các tiếp tuyến của (C) tại N và P vuông góc với nhau. Biết M (-1;2), tính tích tất cả các phần tử của tập S
A. 1 9
B. - 2 9
C. 1 3
D. -1
Gọi S = − ∞ ; a b (với a b là phân số tối giản, a ∈ Z , b ∈ N * ) là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình 2 x 2 + m x + 1 = x + 3 có hai nghiệm phân biệt. Tính B = a 2 − b 3 .
A. B = 334.
B. B = − 440 .
C. B = 1018.
D. B = 8.
Gọi K là tập hợp tât cả các giá trị của tham số m để phương trình sin 2 x + 2 sin x + π 4 − 2 = m có đúng hai nghiệm thuộc khoảng 0 ; 3 π 4 . Hỏi K là tập con của tập hợp nào dưới đây?
A. − π 2 ; π 2
B. 1 − 2 ; 2
C. − 2 ; 2 2
D. − 2 2 ; 2
Cho hàm số y = x 3 - 3 x có đồ thị (C). Gọi S là tập hợp tất cả các giá thực của k để đường thẳng y = k(x+1)+2 cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt M, N, P sao cho các tiếp tuyến của (C) tại N và P vuông góc với nhau. Biết M(-1;2), tính tích tất cả các phần tử của tập S.
A. 1/9
B. -2/9
C. 1/3
D. -1.
Gọi X là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 8 chữ số được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Lấy ngẫu nhiên một số trong tập tập hợp X. Gọi A là biến cố lấy được số có đúng hai chữ số 1, có đúng hai chữ số 2, bốn chữ số còn lại đôi một khác nhau, đồng thời các chữ số giống nhau không đứng liền kề nhau. Xác suất của biến cố A bằng
A. 176400 9 8
B. 151200 9 8
C. 5 9
D. 201600 9 8 .
Gọi A là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x + 1 2 x + m đồng biến trên khoảng - ∞ ; - 8 . Số tập hợp con của tập hợp A gồm 3 phần tử bằng
A. 816
B. 364
C. 286
D. 455
Tập hợp các điểm có tọa độ x ; y ; z sao cho 0 ≤ x ≤ 3 , − 1 ≤ y ≤ 5 , − 2 ≤ z ≤ 2 là tập hợp của một khối đa diện (lồi) có một tâm đối xứng. Tìm tọa độ tâm đối xứng đó.
A. 3 2 ; 3 ; 2
B. 2 ; 3 ; 2
C. − 1 ; 0 ; 2
D. 3 2 ; 2 ; 0
Tập hợp các điểm có tọa độ ( x ; y ; z ) sao cho 0 ≤ x ≤ 3 , - 1 ≤ y ≤ 5 , - 2 ≤ z ≤ 2 là tập hợp của một khối đa diện (lồi) có một tâm đối xứng. Tỉm tọa độ tâm đối xứng đó
A. ( - 1 ; 0 ; 2 )
B. ( 2 ; 3 ; 2 )
C. ( 3 2 ; 2 ; 0 )
D. ( 3 2 ; 3 ; 2 )