Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là
A. π a 2 .
B. 2 π a 2 .
C. 1 2 π a 2 .
D. 3 4 π a 2 .
Cho tam giác ABC đều cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Tính diện tích xung quanh S của hính nón.
A. S = π a 2
B. S = 2 π a 2
C. S = 1 2 π a 2
D. S = 3 4 π a 2
Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Tính diện tích xung quanh S x q của hình nón đó.
A . S x q = π a 2
B . S x q = 1 2 π a 2
C . S x q = 3 4 π a 2
D . S x q = 2 π a 2
Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Tính diện tích xung quanh S x q của hính nón đó.
A. S x q = π a 2
B. S x q = 2 π a 2
C. S x q = 1 2 π a 2
D. S x q = 3 4 π a 2
Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a và đường cao AH. Tính diện tích xung quanh của hình nón tạo thành khi quay tam giác ABC quanh trục AH.
A. 2 π a 2
B. π a 2
C. 3 4 π a 2
D. 1 2 π a 2
Diện tích xung quanh của hình nón được sinh ra khi quay tam giác đều ABC cạnh a xung quanh đường cao AH
A. π a 2
B. π a 2 2
C. 2 π a 2
D. π a 2 3 2
Trong không gian cho tam giác ABC là tam giác đều cạnh a. Gọi H là trung điểm của cạnh BC. Tính diện tích xung quanh S x q của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh AH
A. S x q = πa 2
B. S x q = 3 πa 2 4
C. S x q = 3 πa 2 2
D. S x q = πa 2 2
Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A, A B = a . Gọi H là trung điểm BC. Quay tam giác ABC xung quanh trục AH, ta được một hình nón tròn xoay. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng
A. πa 2 2 5
B. πa 2 2 15
C. πa 2 2 2
D. πa 2 2 3
Cho tam giác ABC vuông tại B có A C = 2 a , B C = a , khi quay tam giác ABC quay quanh cạnh góc vuông AB thì đường gấp khúc ABC tạo thành một hình nón tròn xoay có diện tích xung quanh bằng
A. 3 π a 2
B. 2 π a 2
C. 4 π a 2
D. π a 2