Đáp án C
Bán kính đáy hình nón là a, chiều cao hình nón là
h = 10 a 2 - a 2 = 3 a ⇒ V = 1 3 π a 2 . 3 a = πa 3
Đáp án C
Bán kính đáy hình nón là a, chiều cao hình nón là
h = 10 a 2 - a 2 = 3 a ⇒ V = 1 3 π a 2 . 3 a = πa 3
Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = 3 + x − 2 e x x e x + 1 , trục hoành và hai đường thẳng x=0, x=1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V = π a + b ln 1 + 1 e , trong đó a, b là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. a+b=5
B. a-2b=5
C. a+b=3
D. a-2b=7
Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A có AB=a và A C B ^ = 30 ° . Thể tích khối nón sinh ra khi quay tam giác ABC quanh trục AC là:
A. 3 πa 3 3
B. 3 πa 3
C. 3 πa 3 9
D. πa 3
Cho tam giác ABC vuông tại A. Các cạnh AB, AC, BC của hình tam giác lần lượt là 3; 4; 5. Tính thể tích hình nón khi quay tam giác quanh trục AB
A. 12 π
B. 16 π
C. 48 π
D. Đ á p á n k h á c
Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A có A B = 3 và A C B ^ = 30 ° . Tính thể tích V của khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC
A. V = 5 π
B. V = 9 π
C. V = 3 π
D. V = 2 π
Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3, AC = 4. Tính diện tích toàn phần Stp của hình nón khi quay tam giác ABC xung quanh trục AC
A. S t p = 4 π
B. S t p = 24 π
C. S t p = 72 π
D. S t p = 48 π
Có ∫ 0 π 4 cos x sin x + cos x d x = π a + 1 b ln c với a , b , c ∈ ℤ thì a 2 + b + c là:
A. 14
B. 66
C. 66 + 2
D. 70
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB=a, BC=2a. Tính thể tích khối nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh trục BC.
A. π a 3 2
B. π a 3 3
C. 3 π a 3
D. π a 3
Trong không gian cho tam giác ABC vuông tại A có AB=a,AC=a 3 . Tính độ dài đường sinh l của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AB
A. l= 3 a
B. l= 2 a
C. l=(1+ 3 )a
D. l=2a
Cho tam giác ABC vuông tại A. AB=c,AC=b. Quay tam giác ABC xung quanh đường thẳng chứa cạnh AB được một hình nón có thể tích bằng
A. 1 3 πbc 2
B. 1 3 b c 2
C. 1 3 b 2 c
D. 1 3 πb 2 c