Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A 1 ; 2 ; − 1 , B 2 ; − 1 ; 3 , C − 4 ; 7 ; 5 . Tọa độ chân đường phân giác trong góc B ^ của tam giác ABC là
A. − 2 3 ; 11 3 ; 1
B. 11 3 ; − 2 ; 1
C. 2 3 ; 11 3 ; 1 3
D. − 2 ; 11 ; 1
Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A(1;2;3),B(-10;-5;-1),C(-3;-9;10). Phương trình đường phân giác kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC là
A. x - 1 3 = y - 2 - 2 = z - 3 3
B. x - 1 - 3 = y - 2 - 2 = z - 3 7
C. x - 1 1 = y - 2 - 1 = z - 3 - 1
D. x - 1 - 5 = y - 2 - 6 = z - 3 1
Trong hệ tọa độ Oxy. Cho tam giác ABC có A(2;3), B(1;0), C(-1;-2). Phương trình đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC là
A. 2x-y-1=0
B. x-2y+4=0
C. x+2y-8=0
D. 2x+y-7=0
Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm A(1,0,0) B(0,0,1) C(2,1,1)
a, Tính độ dài đường cao của Tam giác ABC kẻ từ đỉnh A
b, Tính các góc của tam giác ABC
Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A(2;3;3), đường trung tuyến kẻ từ đỉnh B là x - 3 - 1 = y - 3 2 = z - 2 - 1 , phương trình đường phân giác trong góc C là x - 2 2 = y - 4 - 1 = z - 2 - 1 . Đường thẳng AB có một véctơ chỉ phương là
A. u 1 → 0 ; 1 ; - 1
B. u 2 → 2 ; 1 ; - 1
C. u 3 → 1 ; 2 ; 1
D. u 4 → 1 ; - 1 ; 0
Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(2;-1;0), B(-1;2;-1) và C(3;0;-4). Viết phương trình đường trung tuyến đỉnh A của tam giác ABC.
A. x - 2 1 = y + 1 1 = z - 3
B. x - 2 1 = y + 1 - 2 = z 3
C. x - 2 1 = y + 1 - 2 = z - 3
D. x - 2 - 1 = y + 1 - 2 = z 3
Cho tam giác ABC có diện tích = 3/2, đỉnh A(2,-3), B(3,2) và trọng tâm G của tam giác ABC thuộc đường thẳng d: 3x - y-8=0. Tìm toạ độ điểm C
Cho tam giác ABC có diện tích =3/2, đỉnh A(2,-3), B(3,2) và trọng tâm G của tam giác ABC thuộc đường thẳng d: 3x-y-8=0. Tìm toạ độ điểm C
Cho tam giác ABC có A(5;5) , B(-1;3) , C(3;-1) .Tam giác ABM vuông tại B . Tìm tọa độ của M