Ta có A B → , B C → = 180 0 − A B C ^ B C → , C A → = 180 0 − B C A ^ C A → , A B → = 180 0 − C A B ^
⇒ A B → , B C → + B C → , C A → + C A → , A B → = 540 0 − A B C ^ + B C A ^ + C A B ^ = 540 0 − 180 0 = 360 0 .
Chọn B.
Ta có A B → , B C → = 180 0 − A B C ^ B C → , C A → = 180 0 − B C A ^ C A → , A B → = 180 0 − C A B ^
⇒ A B → , B C → + B C → , C A → + C A → , A B → = 540 0 − A B C ^ + B C A ^ + C A B ^ = 540 0 − 180 0 = 360 0 .
Chọn B.
Cho tam giác ABC ; A(0;4), B(6;-2), C(1;5) a,Viết pt tổng quát của đường thẳng chứa cạnh BC b,Tính diện tích tam giác ABC
cho tam giác ABC có c=5 ; a= 7 ; góc B=120° Tính: S , AC, ha , R
Cho 3 điểm A(-1;2), B(0;4), C(3;2). a) Tính tọa độ AB , AC, BC và diện tích tam giác ABC. b) Tính tọa độ trung điểm I của cạnh AB, trọng tâm G tam giác ABC. c) viết pt tổng quát và tham số của cạnh AB, BC, AC. d) Viết pt tổng quát và tham số của đường thẳng d qua A và song song BC. e) Viết pt đường tròn có tâm B và qua A. f) Viết pt tiếp tuyến của đường tròn (C) vừa tìm được biết tiếp tuyến vuông góc BC.
Cho tam giác ABC có BC=a,AB=c,AC=b và diện tích S=1/4(a+b−c)(a−b+c). Tính góc A
Cho điểm A(-1;1) B(3;2) C(-1/2;1)
a)Chứng minh :3điểm A B C không thẳng hàng. Tính chu vi tam giác ABC
b)Chứng minh :Tam giác ABC vuông. Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC c)Tìm D thuộc OY.Tam giác ABC vuông tại D
d)Tìm M sao cho MA^2+MB^2+MO^2 nhỏ nhất
Trong mặt phẳng oxy, cho A(-1;5); B(1;-2); C(3;6) a) Chứng minh rằng A, B, C lập thành một tam giác. b) Tính tọa độ trọng tâm tam giác ABC. c) Tìm tọa độ điểm D của hình bình hành ABCD và tính tọa độ tâm của hình bình hành
CHo tam giác ABC có a=8m,b=10m,c=12m
a,Tính nửa chu vi p
b,Tính diện tích S của tam giác ABC
c,Tính góc A của tam giác ABC
Tam giác ABC có \(A=120^o\) thì khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a^2 = b ^ 2 + c ^ 2 - bc
B. a^2 = b^2 + c^2 + 3bc
C. a^2 = b^2 + c^2 + bc
D. a^2 = b^2 + c^2 - 3bc
( ^2 có nghĩa là bình phương )
Bài 10:Cho ABC có a = 8, b =10, c =13 a. ABC có góc tù hay không ? Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC. b. Tính diện tích ABC
Bài 11:Cho tam giác ABC có: a = 6, b = 7, c = 5. a) Tính S ,h ,R,r ABC a b) Tính bán kính đường tròn đi qua A, C và trung điểm M của cạnh AB.
Bài 12:Cho tam giác ABC có: AB = 6, BC = 7, AC = 8. M trên cạnh AB sao cho MA = 2 MB. a) Tính các góc của tam giác ABC. b) Tính S ,h ,R ABC a , r. c) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆MBC.
Bài 13:Cho ABC có 0 0 A B b = = = 60 , 45 , 2 tính độ dài cạnh a, c, bán kính đường tròn ngoại tiếp và diện tích tam giác ABC
Bài 14:Cho ABC AC = 7, AB = 5 và 3 cos 5 A = . Tính BC, S, a h , R, r.
Bài 15:Cho ABC có 4, 2 m m b c = = và a =3 tính độ dài cạnh AB, AC.
Bài 16:Cho ABC có AB = 3, AC = 4 và diện tích S = 3 3 . Tính cạnh BC
Bài 17:Cho tam giác ABC có ˆ o A 60 = , c h 2 3 = , R = 6. a) Tính độ dài các cạnh của ∆ABC. b) Họi H là trực tâm tam giác ABC. Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆AHC.
Bài 18:a. Cho ABC biết 0 0 a B C = = = 40,6; 36 20', 73 . Tính BAC , cạnh b,c. b.Cho ABC biết a m = 42,4 ; b m = 36,6 ; 0 C = 33 10' . Tính AB, và cạnh c.
Bài 19:Tính bán kính đường tròn nội tiếp ABC biết AB = 2, AC = 3, BC = 4.
Bài 20:Cho ABC biết A B C (4 3; 1 , 0;3 , 8 3;3 − ) ( ) ( ) a. Tính các cạnh và các góc của ABC b. Tính chu vi và diện tích ABC