Chất tham gia: sodium hydroxide (NaOH) và copper (ll) sufate (CuSO4).
Chất sản phẩm:Copper (ll) hidroxide (Cu(OH)2) và Sulfate (Na2SO4)
Phương trình chữ: sodium hydroxide+copper(ll)sufate→copper(ll)hidroxide+sulfate.
Chất tham gia: sodium hydroxide (NaOH) và copper (ll) sufate (CuSO4).
Chất sản phẩm:Copper (ll) hidroxide (Cu(OH)2) và Sulfate (Na2SO4)
Phương trình chữ: sodium hydroxide+copper(ll)sufate→copper(ll)hidroxide+sulfate.
cho 32g copper II sulfate CuSO4 vào 16g sodium hydroxide NaOH thấy xuất hiện chất rắn không tan màu xanh là copper II hydroxide Cu(OH)2 và 28,4 g muối sodium sulfate Na2SO4 Dấu hiệu xảy ra phản ứng là gì
Cho 80 kg sodium hydroxide tác dụng với 98 kg sulfuric acid thu được sodium sulfate và 36 kg nước. Tính khối lượng sodium sulfate tạo thành.
Nhỏ dung dịch sodium carbonate Na2CO3 vào dung dịch nước vôi trong (calcium hydroxide ) Ca(OH)2 thì thu được chất rắn màu trắng calcium carbonate CaCO3 và dung dịch sodinum hydroxide NaOH
a) Dấu hiệu nào cho biết có phản ứng hóa học xảy ra ?
b) Lập phương trình hóa học của phản ứng xảy ra
c) Viết biểu thức tính khối lượng của phản ứng. Tính khối lượng chất rắn thu được calcium carbonate và 160g sodium hydroxide
Nhỏ dung dịch sodium carbonate Na2CO3 vào dung dịch nước vôi trong (calcium hydroxide ) Ca(OH)2 thì thu được chất rắn màu trắng calcium carbonate CaCO3 và dung dịch sodinum hydroxide NaOH
a) Dấu hiệu nào cho biết có phản ứng hóa học xảy ra ?
b) Lập phương trình hóa học của phản ứng xảy ra
c) Viết biểu thức tính khối lượng của phản ứng. Tính khối lượng chất rắn thu được calcium carbonate và 160g sodium hydroxide
1) cân bằng
KClO3 ---> KCl + O2
2) lập phương trình hóa học và cân bằng
a) khử CuO bằng khí H2 thu được kim loại copper và hơi nước
b) cho sodium vào nước tạo thành hiđroxide ( NaOH) và khí H2
c) cho zinc tan trong dung dịch acidsunfuric ( H2SO4) thu được zinc sunfat ( ZnSO4) và khí H2
1,hòa tan 6,2 gam Sodium oxide (Na2O)vào nước (H2O) được 2 lít dung dịch Sodium Hydroxide (NaOH).Tính nồng độ mol/L của dung dịch X
Phân biệt đâu là phi kim, đâu là kim loại và nêu kí hiệu hóa học của: Copper, Sulfur, Sodium, Phosphorus, Iron, Hydrogen.
Câu 8: Nhiệt phân copper(II) nitrate Cu(NO3)2 thu được copper(II) oxide CuO, nitrogen dioxide NO2 và khí oxygen O2.
a. Lập phương trình hóa học của phản ứng.
b. Nếu nhiệt phân hoàn toàn 28,2 gam copper(II) nitrate với hiệu suất phản ứng 100% thì thu được bao nhiêu gam copper(II) oxide và bao nhiêu lít khí oxygen ở đkc?
c. Muốn thu được 6,1975 lít (đkc) hỗn hợp 2 khí NO2 và O2 thì phải nhiệt phân bao nhiêu gam copper(II) nitrate, biết hiệu suất phản ứng đạt 80%.
Công thức hóa học đúng của copper sulfate (biết trong phân tử có 1Cu, 1S, 4O) là:
A. Cu2SO4 B. CuSO4 C. CuSO3 D. CuS4O