Đáp án D
Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = 4 x - a e 2 x và trục hoành nghiệm của phương trình
Đáp án D
Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y = 4 x - a e 2 x và trục hoành nghiệm của phương trình
Cho số thực dương a, kí hiệu H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 4 x − a e x , trục hoành và trục tung. Gọi V là thể tích của khổi tròn xoay tạo thành khi quay H quanh trục hoành, tìm a biết V = 4 π e 2 − 5 .
A. a = 1
B. a = 2
C. a = 6
D. a = 4
Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y =sinx.cosx, trục tung, trục hoành và đường thẳng x =π/2 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox.
A. V =π/16.
B. V = π 2 16
C. V = π 2 + π 16
D. V = π 2 4
Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x - 2 e 2 x , trục tung và trục hoành. Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox có dạng π e 2 + b c ; a ; b ; c ∈ Z . Khi đó a + b + c bằng
A. 2
B. 56
C. -1
D. -24
Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x - 2 e 2 x , trục tung và trục hoành. Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox có dạng π e a + b c ; a , b , c ∈ Z . Khi đó a + b + c bằng
A. 2
B. 56
C. -1
D. -24
Cho hàm số y = f x liên tục trên đoạn a ; b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f x , trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b a < b . Thể tích của khối của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức:
A. V = π ∫ a b f 2 x d x .
B. V = 2 π ∫ a b f 2 x d x .
C. V = π 2 ∫ a b f 2 x d x .
D. V = π 2 ∫ a b f x d x .
Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [a;b]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f ( x ), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b ( a > b ). Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức
A. V = π ∫ a b f 2 x dx
B. V = 2 π ∫ a b f 2 x dx
C. V = π 2 ∫ a b f 2 x dx
D. V = π 2 ∫ a b f x dx
Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f x = x . e x 2 , trục hoành, đường thẳng x = 1. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi (H) quay quanh trục hoành
A. V = e 2 − 1
B. V = π e 2 − 1
C. V = 1 4 π e 2 − 1
D. V = 1 4 π e 2 − 1
Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f x = x e x 2 , trục hoành, đường thẳng x = 1. Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi (H) quay quanh trục hoành.
A. V = e 2 - 1
B. V = π e 2 - 1
C. V = 1 4 π e 2 - 1
D. V = 1 4 π e 2 - 1
Cho hàm số y = f x trên đoạn a ; b . Gọi D là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f x , trục hoành và hai đường thẳng x = a , x = b a < b . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D xung quanh trục hoành được tính theo công thức:
A. V = π ∫ a b f 2 x d x
B. V = π 2 ∫ a b f x d x
C. V = π 2 ∫ a b f 2 x d x
D. V = 2 π ∫ a b f 2 x d x