\(A\cap B\ne\varnothing\Leftrightarrow9a< \dfrac{4}{a}\)
\(\Rightarrow9a^2>4\) (do \(a< 0\))
\(\Rightarrow a^2>\dfrac{4}{9}\)
\(\Rightarrow a< -\dfrac{2}{3}\)
\(A\cap B\ne\varnothing\Leftrightarrow9a< \dfrac{4}{a}\)
\(\Rightarrow9a^2>4\) (do \(a< 0\))
\(\Rightarrow a^2>\dfrac{4}{9}\)
\(\Rightarrow a< -\dfrac{2}{3}\)
Cho hai tập hợp: A = [m;m + 1] và B = [0;3). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A giao B = rỗng .
Cho hai tập hợp A = [−4; 1] và B = [−3; m]. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A ∪ B = A
A. m ≤ 1
B. m = 1
C. − 3 ≤ m ≤ 1
D. − 3 < m ≤ 1
Cho hai tập hợp A = (− ∞ ; m] và B = (2; + ∞ ). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A ∪ B = R.
A. m > 0
B. m ≥ 2
C. m ≥ 0
D. m > 2
Cho hai tập hợp A = [−2; 3) và B = [m; m+5). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A ∩ B ≠ ∅
A. − 7 < m ≤ − 2
B. − 2 < m ≤ 3
C. − 2 ≤ m < 3
D. - 7 < m < 3
Cho hai tập hợp A = (m−1;5) và B = (3;+ ∞ ). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A∖B = ∅
A. m ≥ 4 .
B. m = 4
C. 4 ≤ m < 6 .
D. 4 ≤ m ≤ 6 .
Cho hai tập hợp A = [m; m+1] và B = [0;3). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A ∩ B = ∅
A. m ∈ ( − ∞ ; − 1 ) ∪ ( 3 ; + ∞ ) .
B. m ∈ ( − ∞ ; − 1 ] ∪ ( 3 ; + ∞ ) .
C. m ∈ ( − ∞ ; − 1 ) ∪ [ 3 ; + ∞ ) .
D. m ∈ ( − ∞ ; − 1 ] ∪ [ 3 ; + ∞ ) .
Cho hai tập hợp A =( − ∞ ; m) và B = [3m−1; 3m+3]. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A ⊂ C R B
A. m = - 1 2
B. m ≥ 1 2
C. m = 1 2
D. m ≥ - 1 2
Cho 2 tập hợp A=[m;m+1] và B=[0;3). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A\(\cap\)B=∅ (mn giải chi tiết giúp em với ạ)
cho 2 tập hợp A=(m-1;8) và B=(2;+\(\infty\)). tìm tất cả giá trị của số thực m để A khác tập rỗng và A\B=\(\varnothing\).
Cho 2 tập hợp A=(-∞;m), B=[3m-1;3m+3]. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để A⊂\(C_RB\) (mn giải chi tiết giúp em với ạ)