Trong không gian Oxyz, cho hình bình hành ABCD với A(1; 2; 3), B(5; 0; -1), C(4; 3; 6) và D(a;b;c) Giá trị của a+b+c bằng
A. 3
B. 11
C. 15
D. 5
Cho a = log 2 7 , b = log 5 7 . Giá trị của log 7 bằng
A. a b a + b
B. 1 a + b
C. a + b
D. a + b a b
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(3;1;3), mặt phẳng (P):x+y+z-7=0 và đường thẳng (d): x - 1 2 = y 1 = z 3 . Mặt cầu (S) có tâm I(a;b;c) thuộc (P), bán kính R= 6 và tiếp xúc với (d) tại A với a,b,c là các số thực dương. Giá trị của biểu thức a+2b+3c bằng
A. 11.
B. 17.
C. 16.
D. 12.
Sắp xếp dãy số sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn :
a, -1/2; 2/3; 3/4; -4/5; 5/6; 6/-7; 7/8 ; -8/9; 9/10
b, 0/23; -13/17; 13/9; 5/2; -14/5; 11/7; -15/19
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A 3 ; 1 ; 3 , mặt phẳng ( P ) : x + y + z - 7 = 0 và đường thẳng d : x - 1 2 = y 1 = z 3 . Mặt cầu (S) có tâm I a ; b ; c thuộc P , bán kính R = 6 và tiếp xúc với d tại A với a,b,c là các số thực dương. Giá trị của biểu thức a + 2 b + 3 c bằng
A. 11.
B. 17.
C. 16.
D. 12.
Tìm x
a) 3/4x+ 5/4 =1/4. B)x-3/7=4/8
Tìm 9/15 của số bằng 0,25
6)a) 3/4+-7/9+0.15+1/4+-2/9
b)7/8.-3/6+-3/6.1/8
e)4/6.15.6/4.4
Tìm BcNN và ưcln của 16;32;5
Quy đồng a)-3/8;9/5;-16/32
B) 9/7;24/36;-18/45.
Biết rằng ∫ 0 1 d x 3 x + 5 3 x + 1 + 7 = a ln 2 + b ln 3 + c ln 5 , với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của a + b +c bằng
A. - 10 3
B. - 5 3
C. 10 3
D. 5 3
Giả sử a,b là các số thực sao cho x 3 + y 3 = a 10 3 x + b 10 2 x đúng với mọi các số thực dương x, y, z thỏa mãn log ( x + y ) = z và log ( x 2 + y 2 ) = z + 1 . Giá trị của a+b bằng
A. -31/2
B. -25/2
C. 31/2
D. 29/2
Cho số phức z=a+bi ( a , b ∈ R ) thoả mãn |z-3-3i|=6. Khi P=2|z+6-3i|+3|z+1+5i| đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của biểu thức a+b bằng
A. 2 - 2 5
B. 4 - 2 5
C. 2 5 - 2
D. 2 5 - 4
Giả sử a,b là các số thực sao cho x 3 + y 3 = a . 10 3 x + b . 10 2 x đúng với mọi số thực dương x,y,z thỏa mãn log(x+y)=z và log x 2 + y 2 = z + 1 Giá trị của a+b bằng:
A. -31/2
B. -25/2
C. 31/2
D. 29/2