Cho số phức z = a + b i với a , b ∈ ℝ . Môđun của z tính bằng công thức nào sau đây?
A. z = a + b .
B. z = a + b .
C. z = a 2 + b 2 .
D. z = a 2 + b 2 .
Cho số phức z = a + b i a , b ∈ ℝ thoả mãn z - 2 i z - 2 là số thuần ảo. Khi số phức z có môđun lớn nhất. Tính giá trị biểu thức P = a + b
A. P = 0 .
B. P = 4 .
C. P = 2 2 + 1 .
D. P = 1 + 3 2 .
Cho số phức z = a + b i a , b ∈ ℝ . Môdun của z được tính theo công thức nào sau đây?
A. |z| = a + b
B. z = a 2 + b 2
C. z = a − b
D. z = a 2 + b 2
Cho số phức z = a + bi(a,b ϵ ℝ) thỏa mãn a + b - i t = 1 + 3 i 1 - 2 i Giá tri nào dưới đây là môđun của z?
A. 5
B. 1
C. 10
D. 5
Cho số phức z = a + b i a , b ∈ ℝ thỏa mãn z - 2 - i = i z ¯ - 2 Khi biểu thức P = z - 3 - i + z + 2 - 3 i đạt giá trị nhỏ nhất thì a-b bằng
A. - 59 8
B. - 5 16
C. - 59 16
D. - 5 8
Số phức z = a + b i a , b ∈ ℝ là số phức có môđun nhỏ nhất trong tất cả các số phức thỏa điều kiện z + 3 i = z + 2 − i , khi đó giá trị z . z ¯ bằng
A. 1 5
B. 5
C. 3
D. 3 25
Cho số phức z = a + b i a , b ∈ ℝ thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z = z ¯ - 1 - i và biểu thức A = z - 2 + 2 i + z - 3 + i đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của biểu thức a+b bằng
A. -1
B. 2
C. -2
D. 1
Cho số phức z = a + b i a , b ∈ ℝ thỏa mãn z + 2 + i − z 1 + i = 0 , z > 1. Tính P = a + b
A. P = -1
B. P = -5
C. P = 3
D. P = 7
Cho số phức z = a+bi a , b ∈ R thoả mãn z - 2 i z - 2 là số thuần ảo. Khi số phức z có môđun lớn nhất. Tính giá trị biểu thức P=a+b
A. P = 0
B. P = 4
C. P = 2 2 + 1
D. P = 1 + 3 2