Cho sơ đồ phản ứng sau:
X + H2O Y.
Y + Br2 + H2O ® axit gluconic + HBr.
Y + [Ag(NH3)2]OH Z
Y T + P.
T + H2O X + G.
Y + H2 H.
Nhận định nào sau đây là đúng?
A. X là tinh bột và T là ancol etylic
B. Z là axit gluconic và H là sobitol
C. P là ancol etylic và G là oxi đơn chất
D. X là xenlulozơ và Y là glucozơ
Cho sơ đồ phản ứng sau
(1) C6H12O6 (glucozơ) → X + Y;
(2) X + O2 → Z + T;
(3) Y + T → (C6H10O5)n + O2;
(4) X + Z → P + T;
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất P là etyl axetat.
B. Ở nhiệt độ thường, chất Y tan tốt trong chất T.
C. Chất X có nhiệt độ sôi thấp hơn chất Z.
D. Đốt cháy hoàn toàn chất Z, thu được Y và T.
Cho sơ đồ các phản ứng:
X + NaOH (dung dịch) → t ∘ Y + Z (1)
Y + NaOH (rắn) → C a O , t ∘ T + P (2)
T → 1500 ∘ C Q + H2 (3)
Q + H2O → t ∘ , x t Z (4)
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là
A. CH3COOCH=CH2 và HCHO
B. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.
C. HCOOCH=CH2 và HCHO
D. CH3COOC2H5 và CH3CHO.
Cho sơ đồ các phản ứng sau:
(a) Fe(NO3)2 → t o khí X + khí Y
(b) BaCO3 → t o khí Z
(c) FeS2 + O2 → t o khí T
(d) NH4NO2 → t o khí E + khí F
(e) NH4HCO3 → t o khí Z + khí F + khí G
(g) NH3 + O2 → xt , t o khí H
Cho lần lượt các khí X, Y, Z, T, E, G, H qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư (trong điều kiện không có oxi). Số khí bị giữ lại là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Cho sơ đồ các phản ứng sau:
( a ) F e ( N O 3 ) 2 → t o k h í X + k h í Y
( b ) B a C O 3 → t o k h í Z
( c ) F e S 2 + O 2 → t o k h í T
( d ) N H 4 N O 2 → t o k h í E + k h í F
( e ) N H 4 H C O 3 → t o k h í Z + k h í F + k h í G
( g ) N H 3 + O 2 → t o , x t k h í H
Cho lần lượt các khí X, Y, Z, T, E, G, H qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2dư (trong điều kiện không có oxi). Số khí bị giữ lại là
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
Cho sơ đồ các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol các chất:
( a ) X + 2 N a O H → t ° Y + Z + T ( b ) X + H 2 → N i , t ° E ( c ) E + 2 N a O H → t ° 2 Y + T ( d ) Y + H C l → N a C l + F
Biết X là este mạch hở, có công thức phân tử C8H12O4. Chất F là
A. CH2=CHCOOH.
B. CH3COOH.
C. CH3CH2COOH.
D. CH3CH2OH.
Cho sơ đồ: ( X là ancol)
X → t ∘ C u O Y → t ∘ A g N O 3 , N H 3 d ư Z → H C l T → t ∘ , H 2 S O 4 d ư a n c o l , H C3H6O2.
Tên gọi của ancol H là
A. metanol
B. etanol
C. propan-1-ol
D. propan-2-ol
Thực hiện sơ đồ phản ứng sau (đúng tỉ lệ mol các chất)
(1) X + 2NaOH → t ° X1 + 2X2;
(2) (2) X2 + X3 ⇄ H C l , t ° E(C3H8O2NCl);
(3) X1 + H2SO4 → X4 + Na2SO4;
(4) nX4 + nX5 → x t , t ° nilon-6,6 + 2nH2O
Biết X thành phần chỉ chứa C, H, O. Nhận xét luôn sai là
A. X5 là hexametylenđiamin
B. X3 là axit aminoaxetic
C. X có mạch cacbon không phân nhánh
D. X có công thức phân tử là C7H12O4
Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1) C6H12O6 → m e n X + CO2;
(2) X + O2 ->Y + H2O;
(3) X + Y → H + , t ∘ Z + H2O.
Tên gọi của Z là
A. Metylpropionat
B. Axít butanoic
C. Etyl axetat
D. Propylfomat