Cho sơ đồ phản ứng:
C2H2 → + H 2 , x t , P d / P b C O 3 , t 0 C X → + O 2 , x t , P d C l 2 / C u C l 2 Y → + O 2 / M n 2 + Z.
Trong đó: X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ. Vậy X và Z là
A. Etan và axit axetic
B. etilen và etanol
C. etan và etanal
D. Etilen và axit axetic
Cho sơ đồ các phản ứng:
X + NaOH (dung dịch) → t ∘ Y + Z (1)
Y + NaOH (rắn) → C a O , t ∘ T + P (2)
T → 1500 ∘ C Q + H2 (3)
Q + H2O → t ∘ , x t Z (4)
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là
A. CH3COOCH=CH2 và HCHO
B. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.
C. HCOOCH=CH2 và HCHO
D. CH3COOC2H5 và CH3CHO.
Cho sơ đồ các phản ứng:
X + NaOH (dung dịch) → t o Y + Z (1)
Y + NaOH (rắn) → C a O , t o T + P (2)
T → 1500 o C Q + H2 (3)
Q + H2O → t o , x t Z (4)
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là
A. HCOOCH=CH2 và HCHO.
B. CH3COOC2H5 và CH3CHO.
C. CH3COOCH=CH2 và HCHO.
D. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.
Cho sơ đồ các phản ứng:
X + NaOH (dung dịch) → t o Y + Z (1)
Y + NaOH (rắn) → CaO , t o T + P (2)
T → 1500 o C Q + H2 (3)
Q + H2O → t o , xt Z (4)
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là
A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO
B. CH3COOC2H5 và CH3CHO
C. CH3COOCH=CH2 và HCHO
D. HCOOCH=CH2 và HCHO
Cho sơ đồ các phản ứng:
X + NaOH (dung dịch) → t o Y + Z (1)
Y + NaOH (rắn) → C a O , t o T + P (2)
T → 1500 o C Q + H2 (3)
Q + H2O → t o , x t Z (4)
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là
A. HCOOCH=CH2 và HCHO.
B. CH3COOC2H5 và CH3CHO.
C. CH3COOCH=CH2 và HCHO.
D. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.
Cho sơ đồ các phản ứng
X + NaOH ( dungdịch ) → t o Y + Z ( 1 ) Y + NaOH ( rắn ) → CaO , t o T + P ( 2 ) T → 1500 o C Q + H 2 ( 3 ) Q + H 2 O → t o , xt Z ( 4 )
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là
A. HCOOCH=CH2 và HCHO
B. CH3COOC2H5 và CH3CHO
C. CH3COOCH=CH2 và HCHO
D. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(a) X + O2 → x t Y
(b) Z + H2O → x t G
(c) Z + Y → x t T
(d) T + H2O → H + Y + G
Biết X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa và G có 2 nguyên tử C trong phân tử. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong phân tử T có giá trị xấp xỉ bằng?
A. 37,21%
B. 44,44%
C. 43,24%
D. 53,33%
Cho các sơ đồ phản ứng sau :
(a) X + O2 → x t Y
(b) Z + H2O → x t G
(c) Z + Y → x t T
(d) T + H2O → H + Y + G
Biết X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa và G có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong phân tử T có giá trị xấp xỉ bằng
A. 37,21%
B. 44,44%
C. 53,33%
D. 43,24%.
Cho sơ đồ phản ứng
CH4
→
+
X
,
t
°
,
x
t
Y
→
+
Z
t
°
,
x
t
T
→
+
M
,
t
°
,
x
t
CH3COOH
(X, Z, M là các chất vô cơ, mỗi mũi tên ứng với một phương trình phản ứng). Chất T trong sơ đồ trên là:
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. CH3CHO
D. CH3COONa