Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
F e S 2 → + O 2 , t ∘ X → + B r 2 + H 2 O Y → + N a O H Z → + N a O H Y. Chất T là
A. N a 2 S O 4
B. N a H S O 3
C. N a H S O 4
D. N a 2 S O 3
Cho số đồ chuyển hóa sau:
C H 4 N 2 O → + H 2 O X → + N a O H Y → + O 2 , x t Z → + O 2 T → + O 2 + H 2 O E .
Biết X, Y, Z, T, E đều là hợp chất của nitơ. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chất X vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH.
B. Dung dịch chất Y làm quỳ tím hóa xanh.
C. Chất E có tính oxi hóa mạnh.
D. Chất Z có màu nâu đỏ, tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 muối.
Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau
(1) X + N a O H → t ∘ Y + Z
(2) Y + H C l → C H 3 C O O H + N a C l
(3) Z + O 2 → e n z i m C H 3 C O O H + H 2 O
Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2
B. C4H6O2
C. C4H8O2
D. C5H6O2
Cho các phản ứng sau:
X + 3NaOH → t 0 C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O (1)
Y + 2NaOH → C a O , t 0 T + 2Na2CO3 (2)
2CH3CHO + O2 → t 0 , x t 2G (3)
G + NaOH → Z + H2O (4)
Z + NaOH → C a O , t 0 T + Na2CO3 (5)
Công thức phân tử của X là
A. C12H14O4
B. C11H12O4
C. C12H20O6
D. C11H10O4
Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau:
(1) X + NaOH → t 0 Y + Z
(2) Y + HCl → CH3COOH + NaCl (3) Z + O2 → e n z i m CH3COOH + H2O
Công thức phân tử của X là:
A. C5H8O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C4H6O2
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
(A) + HCl → (B) + (D)
(A) + HNO3 → (E)+ NO2 + H2O
(B) + Cl2 → (F)
(B) + NaOH → (G) + NaCl
(E) + NaOH → (H) + NaNO3
(G) + I + H2O → (H)
Các chất (A), (B), (E), (F), (G), (H) lần lượt là những chất nào sau đây?
A. Cu, CuCl, CuCl2, Cu(NO3)2, CuOH, Cu(OH)2.
B. Fe, FeCl2, Fe(NO3)3, FeCl3, Fe(OH)2, Fe(OH)3.
C. Fe, FeCl3, FeCl2, Fe(NO3)3, Fe(OH)2, Fe(OH)3
D. Fe, FeCl3, FeCl2, Fe(NO3)3, Fe(OH)3, Fe(OH)2.
Hợp chất X có công thức phân tử C10H10O4, có chứa vòng benzen. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) X + 3NaOH → t 0 Y + H2O + T + Z
(b) Y + HCl → t 0 Y1 + NaCl
(c) C2H5OH + O2 → t 0 Y1 + H2O.
(d) T + HCl → t 0 T1 + NaCl
(e) T1 + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → t 0 (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3.
Khối lượng phân tử của Z bằng (đvC)
A. 146 đvC
B. 164đvC
C. 132 đvC
D. 134 đvC
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(1) C4H6O2 + NaOH → t o X + Y;
(2) X + AgNO3 + NH3 + H2O → t o Z + Ag↓ + NH4NO3;
(3) Y + NaOH → C a O , t o CH4 + Na2CO3.
Công thức cấu tạo thu gọn của Y là
A. C2H3COONa.
B. CH3COONa.
C. CH3COOH.
D. CH3CHO.
Cho sơ đồ phản ứng sau:
X + NaOH → CH3COONa + chất hữu cơ Y
Y + O2 → Y1
Y1 + NaOH → CH3COONa + H2O
Số chất X thỏa mãn sơ đồ trên là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Cho sơ đồ phản ứng sau:
X + NaOH → CH3COONa + chất hữu cơ Y;
Y+ O2 → Y1
Y1 + NaOH → CH3COONa + H2O
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.