Chọn C.
NaOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COONa (Y) + 2HCl ® HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH (T) + 2NaCl
CH3OH (Z) + CuO → t ∘ HCHO + Cu + H2O
HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOCH3 (X) + NaOH (dư) → Y + Z + H2O
Chọn C.
NaOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COONa (Y) + 2HCl ® HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH (T) + 2NaCl
CH3OH (Z) + CuO → t ∘ HCHO + Cu + H2O
HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOCH3 (X) + NaOH (dư) → Y + Z + H2O
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Biết X có công thức phân tử C5H10O4NCl, là muối của α-amino axit; Y, Z và T là các hợp chất hữu cơ khác nhau, chứa nitơ. Nhận định nào sau đây sai?
A. Chất T tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl (dư), thu được X
B. Phân tử chất Z có 5 nguyên tử hiđro
C. Chất Y tác dụng được với dung dịch ammoniac
D. 1 mol chất X tác dụng tối đa 3 mol KOH trong dung dịch
Cho sơ đồ phản ứng.
X (C6H11O4N) + NaOH → Y + Z + H2O.
Y + HCl → HOOC–CH(NH3Cl)–CH2–CH2–COOH + NaCl.
Biết X, Y, Z là các hợp chất hữu cơ. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Y là axit glutamic
B. X có hai cấu tạo thỏa mãn.
C. Phân tử X có hai loại chức
D. Z là ancol etylic
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
X → C H 2 O H / H C l , t ∘ Y → C 2 H 5 O H / H C l , t ∘ Z → N a O H d ư T
Biết X là axit glutamic. Y, Z và T là các chất hữu cơ chứa nitơ. Công thức phân tử của Y và T lần lượt là
A. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N
B. C6H12O4N và C5H7O4Na2N.
C. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N
D. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
X → + C H 3 O H / H C l , t ° Y → + C 2 H 5 O H , t ° Z → + N a O H d ư , t ° T
Biết X là axit glutamic, Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa nitơ. Công thức phân tử của Y và T là
A. C6H12O4N và C5H7O4Na2N
B. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl.
C. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N
D. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N
Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau
(1) X + N a O H → t ∘ Y + Z
(2) Y + H C l → C H 3 C O O H + N a C l
(3) Z + O 2 → e n z i m C H 3 C O O H + H 2 O
Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2
B. C4H6O2
C. C4H8O2
D. C5H6O2
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Biết X là axit glutamic, Y, Z, T là các chất hữu cơ chứa nitơ. Công thức phân tử của Y và T lần lượt là
A. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N
B. C6H12O4N và C5H7O4Na2N
C. C7H14O4HCl và C5H7O4Na2N
D. C7H15O4HCl và C5H8O4Na2NCl
Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau:
(1) X + NaOH → t 0 Y + Z
(2) Y + HCl → CH3COOH + NaCl (3) Z + O2 → e n z i m CH3COOH + H2O
Công thức phân tử của X là:
A. C5H8O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C4H6O2
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Khí X → H 2 O Dung dịch X → H 2 S O 4 Y → N a O H d ư X → H N O 3 Z → t ∘ T
Công thức của X, Y, Z, T tương ứng là:
A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3
B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2
C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O
D. NH3, N2, NH4NO3, N2O
Cho các phương trình phản ứng:
X + 2NaOH 2Y + H2O ;
Y + HCl Z + NaCl
Đốt cháy hoàn toàn 9,00 gam chất Z chỉ thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 5,40 gam nước. Mặt khác 9,00 gam chất Z tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và 13,40 gam một muối khan. Công thức phân tử của chất X là
A. C8H14O6
B. C4H6O5.
C. C6H10O5
D. C6H10O6